Kết quả tìm kiếm Người Haida Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Haida", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Của Hội Đồng Xứ Haida. Tiếng Haida (X̱aat Kíl, X̱aadas Kíl, X̱aayda Kil, Xaad kil,) là ngôn ngữ của người Haida, nói ở quần đảo Haida Gwaii ngoài khơi… |
X̱aayda kíl, ngôn ngữ của người Haida bản địa. Di sản Haida nằm trong lãnh thổ của người Haida, những người đã sống ở Haida Gwaii ít nhất 14.000 năm.… |
Minotoan Gitksan, người Haida, Hopi, Iroquois, Lenape, người Navajo và Tlingit của Bắc Mỹ; người Kuna của Panama; Kogi và Carib của Nam Mỹ; người Negeri Sembilan… |
giới kể từ khi người Haida bắt đầu chạm khắc nó để bán cho các thủy thủ vào khoảng năm 1800, và ngày nay, những thợ khắc người Haida hiện đại vẫn tiếp… |
bên trong một con quạ Haida trên cánh tay trái ông. Hình xăm được dựa trên thiết kế của Robert Davidson, một nghệ sĩ người Haida, bà của nghệ sĩ này đã… |
Alaska (đề mục Người bản địa Alaska) và Yukon. Ở vùng Đông Nam còn có người Haida, hiện nay được biết đến nhiều nhờ tài nghệ thuật độc đáo của họ. Người Tsimshian đến Alaska từ British Columbia… |
châu Á. Edward Sapir là người tạo nên thuật ngữ Na-Dene để chỉ ngữ hệ kết hợp giữa nhóm Athabaska, tiếng Tlingit và tiếng Haida (sự tồn tại của tiếng Eyak… |
Chúng thường bị bắt gặp ở vùng bờ biển phía Tây Đảo Vancouver, gần đảo Haida Gwaii. Loại này thường tập trung thành những nhóm khoảng 20-75 cá thể, có… |
Hôn nhân cùng giới hay hôn nhân đồng tính là hôn nhân của hai người cùng giới tính hợp pháp. Tính đến năm 2024,[cập nhật] hôn nhân cùng giới đã được hợp… |
Ninstints là một ngôi làng của người Haida, phần chính của Khu bảo tồn vườn quốc gia Gwaii Haanas và di sản Haida tại Haida Gwaii, những gì còn sót lại là… |
pháp cho cuộc khủng hoảng tài nguyên chung. Điển hình như người Alaskan Tlingit và người Haida ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương có ranh giới tài nguyên, quy… |
Tiếng Nga (đề mục Số người nói tại các quốc gia) ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan… |
American Conquest (thể loại Trò chơi điện tử một người chơi và nhiều người chơi) dịch Haida miêu tả cuộc chiến đấu giữa người Haida với các nhà thám hiểm Nga. Chiến dịch Maya kể lại chi tiết cuộc chinh phục Yucatán của người Tây Ban… |
Người bản địa Alaska hay thổ dân Alaska là cư dân bản địa của Alaska, Hoa Kỳ, gồm: Iñupiat, Yupik, Aleut, Eyak, Tlingit, Haida, Tsimshian, và một số dân… |
sức khỏe và hạnh phúc của Retsuko. Haida là một người hâm mộ nhạc punk rock cuồng nhiệt và chơi guitar bass. Haida có kỹ năng trong lập trình và mảng… |
and impact of the maritime fur trade on nearshore ecosystems in southern Haida Gwaii (British Columbia, Canada): evidence from stable isotope analysis… |
(New Zealand)); bản đồ bao gồm phạm vi của chồn ecmin Mỹ và chồn ecmin Haida Kích thước: dài 17–33 cm (7–13 in), cộng đuôi 4–12 cm (2–5 in) Môi trường… |
cột vật tổ trước nhà, Haida, British Columbia, Canada, khoảng năm 1850 sau Công nguyên Phòng 25 - Mặt nạ (gỗ và bột màu); Người Punu, Gabon, thế kỷ 19… |
Tsimshian, trong khi ba ngôn ngữ còn lại được nói ở Canada. Các ngôn ngữ Haida, từng nghĩ có liên quan đến Athabaskan-Eyak-Tlingit, là một ngôn ngữ bị… |
thấy đang trôi khoảng 150 hải lý (280 km; 170 dặm) ngoài khơi bờ biển của Haida Gwaii, British Columbia, Canada. Lực lượng Tuần duyên Hoa Kỳ đã đánh chìm… |