Kết quả tìm kiếm Người đông á Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+đông+á", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
McCune–Reischauer: tongasia) còn được gọi là Đông Bắc Á, Đại Đông Á hoặc Viễn Đông, là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các… |
Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, SEA) là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á, bao gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía đông… |
Ching chong (thể loại Kiểu mẫu người Á Đông) những người nói tiếng Anh bản địa dùng để nhạo báng người Trung Quốc, người Hoa Kiều, những người Đông Á hoặc Đông Nam Á có ngoại hình nhìn giống người Trung… |
Gook (thể loại Vấn đề người Mỹ gốc Á) đối với một số người gốc Đông Á và Đông Nam Á. Từ miệt thị này thường được người da trắng dùng để miệt thị người Đông Á, đặc biệt là người gốc Hàn Quốc… |
người, đặc biệt là người Đông Á, những người được coi là người da trắng danh dự. Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan đã được cấp quy chế người da trắng danh dự… |
Người Brasil gốc Á (tiếng Bồ Đào Nha: brasileiros asiáticos) là công dân của Brasil có nguồn gốc đầy đủ hoặc chủ yếu là Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á hoặc… |
Lý (họ) (đổi hướng từ Lee (họ người Triều Tiên)) Lý (李) là một họ của người Đông Á. Họ này tồn tại ở các nước Trung Quốc ("Li/Lee"), Hàn Quốc ("Lee", "I", "Yi" hoặc "Rhee") và Bắc Triều Tiên ("Ri" ),… |
Ninh (họ) (thể loại Họ người Việt Nam) Ninh là một họ của người Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam (Tiếng Trung: 寧, Hán-Việt: Ninh) và Trung Quốc (Tiếng Trung: 甯 hoặc 寧, pinyin: Ning). Trong Bách gia… |
(niên đại 14 - 12 Ka BP) ở rải rác các nơi ở Đông Nam Á như Việt Nam, Thái Lan và "vòng đảo Đông Nam Á". "Người Hòa Bình là ai?. Trong hang Con Moong còn… |
Người Negrito là những nhóm dân tộc sinh sống ở các vùng biệt lập ở Đông Nam Á. Quần thể hiện tại của họ bao gồm các dân tộc Andaman ở quần đảo Andaman… |
Bệnh công chúa (thể loại Văn hóa Đông Á) gōng zhǔ bìng; Yale Quảng Đông: gūng jyú behng; tiếng Triều Tiên: 공주병), là một cách chơi chữ mới được sử dụng thông dụng ở Đông Á để mô tả hành động ái kỷ… |
bình, và cũng có khả năng do các tác dụng phụ sau uống rượu. Khoảng 36% người Đông Á (Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc) biểu hiện phản ứng sinh lý đặc trưng… |
ba ba. Xem bài Mai (giải phẫu). Một họ người Đông Á. Xem bài Mai (họ người). Tên một huyện thuộc tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc. Xem bài Mai (huyện). Cách… |
gốc từ Đông Á hoặc Đông Nam Á, tuy nhiên ở Anh và những nước nói tiếng Anh tại Châu Phi, người châu Á thường được coi là người thuộc khu vực Nam Á. Ở Mỹ… |
Đông Nam Á (tiếng Anh: Association of South East Asian Nations, ASEAN) là một tổ chức kinh tế, văn hóa và xã hội của các quốc gia trong khu vực Đông Nam… |
đây - đối với những người ở châu Phi . Tỷ lệ này cao nhất ở người Đông Á, trung bình ở người châu Âu và thấp hơn ở người Đông Nam Á. Theo một số bằng chứng… |
Mí mắt (thể loại Giải phẫu người) những người thuộc chủng tộc Da trắng và Đông Á. Người phương Tây thường quan niệm mí trên của người Á Đông là "mắt một mí". Tuy nhiên, mí mắt Đông Á được… |
của các dân tộc Nam đảo. Họ có chung một nguồn gốc như những người dân bản địa của Đông Nam Á hải đảo, Madagascar và Đài Loan. Điều này được hỗ trợ bởi bằng… |
Vùng văn hóa Á Đông (chữ Nôm: 塳文化亞東) hay vùng văn hóa Đông Á (chữ Nôm: 塳文化東亞) hay còn gọi là vùng văn hóa chữ Hán (chữ Nôm: 塳文化𡨸漢), Đông Á văn hóa quyển… |
Điện ảnh Đông Á là nền điện ảnh được sản xuất tại khu vực Đông Á hoặc do người Đông Á sản xuất. Nó là một phần của điện ảnh châu Á, do đó cũng là một… |