Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ ký hiệu New Zealand Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+ký+hiệu+New+Zealand", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thái Bình Dương. Các ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh, tiếng Māori và ngôn ngữ ký hiệu New Zealand, trong đó tiếng Anh là ngôn ngữ quốc gia. Là một quốc… |
là từ vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Châu Đại Dương (đổi hướng từ Tổng tuyển cử New Zealand 2023) các đảo lân cận, trong đó có ngữ hệ Trans–New Guinea. Các ngôn ngữ có nguồn gốc thực dân là tiếng Anh tại Úc, New Zealand, Hawaii, và nhiều lãnh thổ khác;… |
Auslan (đổi hướng từ Ngôn ngữ ký hiệu Úc) mặc dù ngôn ngữ chính đã cũ nhiều, Auslan có liên quan đến ngôn ngữ ký hiệu của Anh (BSL) và New Zealand Ngôn ngữ ký hiệu (NZSL); ba ngôn ngữ có nguồn… |
Tiếng Māori (thể loại Ngôn ngữ tại New Zealand) là một ngôn ngữ Đông Polynesia được nói bởi người Māori, tộc người bản địa của New Zealand. Từ năm 1987, nó đã trở thành một trong các ngôn ngữ chính thức… |
lâu đời nhất về đào tạo và giảng dạy ngôn ngữ tại Việt Nam. Trường là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ ở nhiều cấp bậc khác nhau, bao gồm các… |
tạo ra tại Đại học Auckland, New Zealand, đến nay do R Development Core Team chịu trách nhiệm phát triển. Tên của ngôn ngữ một phần lấy từ chữ cái đầu… |
ngôn độc lập các quốc gia mới này đã thực hiện bước đầu tiên tập thể để hình thành Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.Tuyên ngôn được ký bởi các đại diện từ New Hampshire… |
Tiếng Anh New Zealand (New Zealand English, NZE) là phương ngữ tiếng Anh được sử dụng bởi hầu hết người New Zealand nói tiếng Anh. Mã ngôn ngữ của nó theo… |
IELTS (thể loại Chứng chỉ ngôn ngữ) hiệu lực trong vòng 2 năm. Trong năm 2007, đã có hơn một triệu thí sinh tham dự kì kiểm tra IELTS. IELTS cũng đã trở thành hệ thống kiểm tra ngôn ngữ… |
Tiếng Phần Lan (đổi hướng từ Ngôn ngữ Finnish) [ˈsuomen ˈkieli]) là ngôn ngữ được nói bởi phần lớn dân số Phần Lan và bởi người Phần cư trú tại nơi khác. Đây là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Phần… |
5 quốc gia Úc, Canada, New Zealand, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ. Trong vài trường hợp, Bộ quốc phòng Hoa Kỳ mở rộng tên ký hiệu của NATO. Chẳng hạn, NATO… |
mại giữa Australia, Brunei, Canada, Chile, Nhật Bản, Malaysia, México, New Zealand, Peru, Singapore và Việt Nam. CPTPP bao gồm hầu hết các điều khoản của… |
Dưới đây là danh sách ngôn ngữ trên thế giới theo tên. Đây là một danh sách chưa hoàn tất, và có thể sẽ không bao giờ thỏa mãn yêu cầu hoàn tất. Bạn có… |
– An ninh. Các ngành Nhân văn: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học. Các ngành Khoa… |
Tiếng Māori quần đảo Cook (thể loại Ngôn ngữ tại New Zealand) đảo Cook là một ngôn ngữ Polynesia. Đây là ngôn ngữ chính thức của quần đảo Cook và là một ngôn ngữ bản địa của Vương quốc New Zealand. Tiếng Māori quần… |
ty công nghệ thông tin liên quan đến quốc phòng Mercury (ngôn ngữ lập trình), một ngôn ngữ lập trình logic Mercury (hệ thống tìm kiếm siêu dữ liệu),… |
đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân… |
luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, Lý luận văn học, Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Nhân học, Quan hệ quốc tế, Quản lý giáo dục, Quản lý… |