Kết quả tìm kiếm Núi Kavkaz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Núi+Kavkaz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
và một phần ở Nam Nga. Nơi đây có dãy núi Kavkaz, bao gồm ngọn núi cao nhất châu Âu là núi Elbrus. Phần Bắc Kavkaz bao gồm: Chechnya, Ingushetia, Dagestan… |
Dãy núi Kavkaz, hoặc gọi mạch núi Cáp-ca (chữ Anh: Caucasus Mountains) là mạch núi phân chia giới hạn hai châu lục. Đỉnh núi cao nhất của nó là En-bơ-rút… |
Ngoại Kavkaz (tiếng Nga: Закавказье; tiếng Anh: Transcaucasia) hay Nam Kavkaz là một vùng địa chính trị trong vùng lân cận của phía Nam dãy núi Kavkaz nằm… |
với châu Phi là kênh đào Suez, với châu Âu là Dãy núi Ural, sông Ural, Biển Caspi, mạch núi Kavkaz, eo biển Thổ Nhĩ Kỳ, biển Địa Trung Hải và Biển Đen… |
vực Bắc Kavkaz. Về mặt chính trị, Bắc Kavkaz được tạo thành từ các nước cộng hòa và krai thuộc Nga. Khu vực nằm ở phía bắc của Dãy núi Kavkaz chính, ngăn… |
dãy núi chính của dãy núi Kavkaz, có chiều dài khoảng 600 km. Nó chạy song song với dãy núi Đại Kavkaz, với khoảng cách trung bình với rặng núi này là… |
Moldova, Kazakhstan, và phía bắc dãy Kavkaz, lãnh thổ của Kim Trướng hãn quốc thời đỉnh điểm gồm hầu hết Đông Âu từ dãy núi Ural tới hữu ngạn sông Dnepr, kéo… |
silvestris caucasica) là một phân loài mèo rừng châu Âu sinh sống ở dãy núi Kavkaz và Thổ Nhĩ Kỳ. Felis silvestris caucasica được mô tả bởi Konstantin Satunin… |
Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, Anatolia và countries bordering dãy núi Kavkaz. Chiều dài cánh trước là 13–16 mm. Con trưởng thành bay làm hai đợt từ… |
Bò bison Kavkaz (danh pháp ba phần: Bison bonasus caucasicus) là một phân loài bò bizon châu Âu sinh sống ở dãy núi Kavkaz của Đông Âu. Nó bị săn bởi… |
dãy núi Kavkaz của Cộng hòa Georgia, Armenia và Azerbaijan. Cũng có một số lượng cô lập ở vùng núi Liban và Israel. Phụ loài stroehlei đặc hứu dãy núi Troodos… |
Gruzia (thể loại Ngoại Kavkaz) giáp với dãy Hạ Kavkaz. Dãy núi Kavkaz có độ cao lớn hơn dãy Hạ Kavkaz, với đỉnh cao nhất hơn 5.000 mét (16.400 ft.) trên mực nước biển. Núi cao nhất tại… |
hệ Kavkaz phân bố chủ yếu ở khu vực nằm giữa biển Đen và biển Caspian, tập trung nhất ở vùng núi Kavkaz nên được gọi là ngữ hệ Kavkaz Ngữ hệ Kavkaz có… |
một loài thực vật trong chi Mẫu đơn, họ Mẫu đơn. Loài này có nguồn gốc núi Kavkaz của Nga, Ucraina, Hungari, Bungari, Gruzia, A-déc-bai-dăng, cũng như các… |
Yessentuki (tiếng Nga: Ессентуки) là một thành phố Nga nằm ở chân dãy núi Kavkaz. Thành phố có một nhà ga trên tuyến nhánh Mineralnye Vody—Kislovodsk.… |
phân chia dọc theo biển Aegean, Dardanelles, Bosphorus, biển Đen, dãy núi Kavkaz, biển Caspi, sông Ural và dãy Ural, và thuật ngữ này phổ biến trên khắp… |
tiểu quốc này tập trung ở miền bình nguyên Âu Á, lan xuống Ba Tư và miền núi Kavkaz. Phần lớn những xứ này theo Hồi giáo hoặc thuộc văn hóa Turk và Mông Cổ… |
được Nikolsky mô tả khoa học đầu tiên năm 1913. Đây là loài đặc hữu dãy núi Kavkaz, một phần Nga, Gruzia, và Azerbaijan. Không có phân loài nào được công… |
Montes Caucasus (thể loại Núi trên Mặt Trăng) của dãy núi Kavkaz trên Trái Đất. Tuy nhiên, không có đỉnh nào trong dãy núi này được đặt tên riêng, ít nhất là về mặt chính thức. Danh sách núi trên Mặt… |
Chiến dịch phòng thủ Tuapse (thể loại Chiến dịch Kavkaz) núi phía Tây Bắc Dãy núi Kavkaz để tiến ra bờ Biển Đen tại Tuapse và Sochi. Đây là trận đánh then chốt nhất trong giai đoạn đầu của Chiến dịch Kavkaz… |