Kết quả tìm kiếm Molybdenum Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Molybdenum", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Molypden (tiếng La tinh: molybdenum, từ tiếng Hy Lạp molybdos nghĩa là "giống như chì", trong tiếng Việt được đọc là Mô-líp-đen), là một nguyên tố hóa… |
201207552. ^ Dilworth, J. R.; Richards, R. L. (1990). “The Synthesis of Molybdenum and Tungsten Dinitrogen Compounds”. Inorg. Synth. 28: 33–45. ISBN 0-471-52619-3… |
109 268,1388)* 1982 mendelevi mendelevi Md 101 258,0984)* 1955 molypden molybdenum Mo 42 95,94 1778 neodymi neodymi Nd 60 144,24 1885 neon neon Ne 10 20… |
Industrial Chemistry. ^ "Thermal Analysis and Kinetics of Oxidation of Molybdenum Sulfides" Y. Shigegaki, S.K. Basu, M.Wakihara and M. Taniguchi, J. Therm… |
E. I. (1998). “Transition metal sulfur chemistry and its relevance to molybdenum and tungsten enzymes” (PDF). Pure & Appl. Chem. 70 (4): 889–896. doi:10… |
1107/S0108768183002645. ^ a b Sebenik, Roger F. et al. (2005) "Molybdenum and Molybdenum Compounds", Ullmann's Encyclopedia of Chemical Technology. Wiley-VCH… |
Vitamin K, Arsenic, Boron, Chromium, Copper, Iodine, Iron, Manganese, Molybdenum, Nickel, Silicon, Vanadium, and Zinc (2001). Institute of Medicine, Food… |
Vitamin K, Arsenic, Boron, Chromium, Chromium, Iodine, Iron, Manganese, Molybdenum, Nickel, Silicon, Vanadium, and Chromium. Institute of Medicine (US) Panel… |
hình cho các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cực kỳ cao như wolfram và molybdenum. Một ví dụ về thiêu kết có thể quan sát được đó là khi các cục đá trong… |
R. (2005). “Catalytic Reduction of Dinitrogen to Ammonia at a Single Molybdenum Center”. Acc. Chem. Res. 38 (12): 955–962. doi:10.1021/ar0501121. PMC 2551323… |
ngày 3 tháng 11 năm 2008. ^ C. K. Gupta (1992). Extractive Metallurgy of Molybdenum. CRC Press. ISBN 9780849347580. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2008.… |
parafin) Ester của axit chlorendic Polymer ester s Polysulfide s Hợp chất Molybdenum Hydro cacbon clo Aliphat (clo hóa dầu là rẻ và hiệu quả, tuy nhiên chúng… |
thoại Hy Lạp 5 5 92,90638(2) 8,57 2750 5017 0,265 1,6 20 42 Mo Molypden Molybdenum tiếng Hy Lạp molybdos, nghĩa là "chì" 6 5 95,96(2)2 10,22 2896 4912 0… |
Vitamin C 45 mg Iodine 150 µg Vitamin D 5 µg Selenium 55 μg Calcium 1000 mg Molybdenum 45 μg Zinc 14 mg Copper 1.8 mg Iron 8 mg Chromium 35 μg Magnesium 410 mg… |
Cyclopentadienyliron dicarbonyl dimer (C5H5)Fe(CO)2CH3, Ferrocene Fe (C5H5)2, Molybdenum hexacarbonyl Mo(CO)6, Diborane B2H6, Tetrakis (triphenyl)) Pd [P (C6H5)3]4… |
Vienna: IAEA. 2009. ISBN 978-92-0-106908-5. ^ “Production and Supply of Molybdenum-99” (PDF). IAEA. 2010. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2022… |
Statistics” (PDF). ^ “USGS Sulfur Production Statistics” (PDF). ^ “USGS Molybdenum Production Statistics” (PDF). ^ “USGS Cobalt Production Statistics” (PDF)… |
dụng trong y học hạt nhân. Cha mẹ được sản xuất trong lò phản ứng là molybdenum-99. Các hạt nhân phóng xạ được sử dụng theo hai cách chính: hoặc cho riêng… |
Tatjana I; Mikhailovskij, Igor M (2009). “Inherent tensile strength of molybdenum nanocrystals”. Science and Technology of Advanced Materials. 10 (4): 045004… |
phẩm phân hạch tự phát của uranium-238 hoặc bởi bắt neutron trong quặng molybdenum nhưng Tecneti có mặt tự nhiên trong các ngôi sao khổng lồ đỏ. Nguyên tố… |