Kết quả tìm kiếm Masai Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Masai", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
retictic và Masai. Hươu cao cổ Masai cũng được cho là có thể bao gồm hai loài cách nhau bởi Thung lũng Rift. Hươu cao cổ Reticulated và Masai được phát… |
Tipula masai là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson… |
Maasai Mara (đổi hướng từ Masai Mara) Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara (còn được gọi là Masai Mara hay The Mara theo những người địa phương) là một khu dự trữ thú săn lớn nằm ở Narok, Kenya… |
Promeces masai là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.;… |
Psylliodes masai là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Biondi miêu tả khoa học năm 1996. ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described… |
KEIKO), Wakana Ootaki (FictionJunction WAKANA), và 2 ca sĩ mới Maya, Hikaru Masai. Từ năm 2009, Kalafina chỉ còn là tam ca khi Maya quyết định rút khỏi nhóm… |
Rwanda, Tanzania, và Uganda, đặc biệt là tập trung ở Công viên quốc gia Masai Mara nơi chúng được gọi là Topi. Nó đã tuyệt chủng ở Burundi. Đây là phân… |
Đà điểu châu Phi (đổi hướng từ Đà điểu Masai) Struthio camelus massaicus ở Đông Phi, đôi khi còn được gọi là đà điểu Masai. Trong mùa sinh sản, cổ và đùi của con trống chuyển sang màu hồng cam. Vùng… |
loại hình dáng cơ thể trong số những người Phi hạ Sahara—dao động từ người Masai và Tutsi, được biết đến nhờ vóc người cao lớn của họ, tới người Pygmy, là… |
Sư tử (đổi hướng từ Sư tử Masai) Một đàn của sư tử do một con đực đứng đầu tại Masai Mara, Kenya… |
Nacht) - (Urs Egger) 2003 - Wolfsburg - (Christian Petzold) 2005 - The White Masai (Die weiße Massai) - (Hermine Huntgeburth) 2006 - Elementary Particles or… |
Mount Austin and Tebrau) Majlis Perbandaran Johor Bahru Tengah (bao gồm Masai, Plentong, Ulu Tiram, Gelang Patah, Skudai, Pulai, Lima Kedai.) Majlis Perbandaran… |
Maasai (cũng ghi là Masai) là một nhóm dân tộc thuộc chủng tộc Nilotic bán du mục sinh sống ở Kenya và phía bắc Tanzania. Họ là một trong những dân tộc… |
Panthera leo melanochaita - sư tử Cape † Panthera leo massaica - sư tử Masai Panthera leo nubica - sư tử Đông Phi – đồng nghĩa của P. leo, không là phân… |
Di tích Maya Bán đảo Yucatán, México 7 Cuộc đại di cư của Serengeti và Masai Mara Tanzania và Kenya 8 Grand Canyon (kỳ quan thứ tám đã được chọn từ khán… |
InstallAnywhere, Wise, SetupBuilder và ScriptLogic Corporation (trước đây là MaSaI Solutions). Phần lớn những công cụ này có thể tạo ra các gói MSI cũng như… |
cư của voi, hổ, báo, báo đốm, vượn cùng nhiều loài động vật Khu bảo tồn Masai Mara: có đủ mọi loài vật từ hươu cao cổ, ngựa vằn, voi,... và có thể chứng… |
trên lãnh thổ Kenyan của Serengeti còn được biết đến với tên gọi Maasai (Masai) Mara. Đồng cỏ Serengeti là một trong bảy kì quan thiên nhiên châu Phi và… |
kiện kinh tế hoặc thiếu thốn nguồn nguyên liệu tự nhiên. Như khu bảo tồn Masai Mara, Kenya là một ví dụ. Xương rồng được dùng trang trí, tạo cảnh quan… |
[Connochaetes taurinus hecki (Neumann)] and factors influencing them in the Masai Mara ecosystem, Kenya”. Biological Conservation. 97 (3): 271–282. doi:10… |