Kết quả tìm kiếm Lennart Meri Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lennart+Meri", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đến Tallinn. Trụ sở chính của công ty là Helsinki-Vantaa và Tallinn-Lennart Meri. Aero ngừng hoạt động vào tháng Giêng năm 2008.[cần dẫn nguồn] Aero Airlines… |
pháp. Cho đến bây giờ quyền này chỉ được sử dụng ở hai lần. Tổng thống Lennart Meri đề nghị giới thiệu các cuộc bầu cử trực tiếp của Tổng thống và thành… |
đến biên giới với Rae giáo xứ chủ yếu là công nghiệp. Sân bay Tallinn Lennart Meri nằm ở Lasnamäe. Quận Lasnamäeđược chia thành 16 phó quận: 16 subdistricts:… |
Tallinn hay Sân bay Ülemiste (IATA: TLL, ICAO: EETN; tiếng Estonia: Lennart Meri Tallinna lennujaam) là sân bay lớn nhất ở Estonia, là căn cứ hoạt động… |
Martin Lee 1997 - Olusegun Obasanjo 1998 - Khalida Messaoudi 1999 - Lennart Meri 2000 - Asma Jahangir 2001 - Trần Thủy Biển 2002 - Helen Suzman 2003 -… |
bay Copenhagen) (AY) Estonia Tartu (sân bay Tartu) Tallinn (sân bay Lennart Meri Tallinn) (AY) Phần Lan Base Helsinki (sân bay Helsinki) (AY) Joensuu… |
Ai Cập (Hurghada, Sharm el-Sheikh) Thổ Nhĩ Kỳ (Antalya) Từ Sân bay Lennart Meri, Tallinn Ai Cập (Hurghada, Sharm el-Sheikh) Đội bay Kogalymavia gồm… |
Reinsalu được bổ nhiệm làm Giám đốc Văn phòng Tổng thống Estonia khi Lennart Meri còn đương nhiệm. Từ năm 2001 đến năm 2002, ông làm thư ký chính trị của… |
Koidula Anton Hansen Tammsaare Tập tin:Marie Under.jpg Marie Under Ernst Öpik Kristjan Palusalu Paul Keres Jaan Kross Georg Ots Lennart Meri Arvo Pärt Kerli… |
sứ đặc mệnh toàn quyền Estonia tại Nga Nhiệm kỳ 1995–1999 Tổng thống Lennart Meri Tiền nhiệm Jüri Kahn Kế nhiệm Tiit Matsulevitš Thành viên Nghị viện Estonia… |
nhiệm Jüri Uluots as Prime Minister in duties of the President in Exile Lennart Meri chức President after restoration of independence Johannes Vares as Prime… |
Bầu cử tổng thống và quốc hội trong Angola. 05 tháng 10: Tại Estonia: Lennart Meri trở thành tổng thống. 07 tháng 10: Gruzia trở thành thành viên của UNESCO… |
(m. 1992) 1919 – Eileen Heckart, nữ diễn viên người Mỹ (m. 2001) 1929 Lennart Meri, tổng thống Estonia (m. 2006) Richard Lewontin, nhà sinh vật học người… |
2003 - Jean-Luc Lagardère, nhà xuất bản người Pháp (s. 1928) 2006 - Lennart Meri, tổng thống Estonia (s. 1929) 2007 - Gareth Hunt, diễn viên người Anh… |
Mádl Tomáš Garrigue Masaryk Ivan Mazepa Cardinal Désiré-Joseph Mercier Lennart Meri Alexandre Millerand Roh Moo-hyun Benito Mussolini N Napoleon I Nursultan… |
13 tháng 3: Maureen Stapleton 13 tháng 3: Peter Tomarken 14 tháng 3: Lennart Meri 17 tháng 3: Oleg Cassini 17 tháng 3: Ray Meyer 17 tháng 3: Narvin Kimball… |
New York Times 2002 Đài châu Âu Tự do/Đài Tự do 2003 Studs Terkel 2004 Lennart Meri 2005 Tom Brokaw 2006 Carlos Fuentes 2007 Bill Moyers 2008 Lakhdar Brahimi… |
Không đảng phái Vähi Tạm quyền Một vài liên minh đảng phái Tổng thống Lennart Georg Meri (1992 – 2001) Mart Laar (Sinh 1960) Thủ tướng 21 tháng 10 năm 1992… |