Kết quả tìm kiếm Kroon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kroon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đồng kroon (ký hiệu: kr; code: EEK) là đơn vị tiền tệ của Estonia trong 2 thời kỳ lịch sử của đất nước; nó đã được thay thế bởi đồng euro vào ngày 1 tháng… |
ngày 1 tháng 1 năm 2011. Cùng ngày tỷ giá để đổi từ đồng kroon sang euro là €1 = 15,6466 kroon. Ngày 20 tháng 7 năm 2010, đồng euro Estonia bắt đầu được… |
Werner; Müller, Andreas; Sumser, Hubert; Hörren, Thomas; Goulson, Dave; de Kroon, Hans (ngày 18 tháng 10 năm 2017). “More than 75 percent decline over 27… |
thành bay vào tháng 3 và tháng 11. Loài này được đặt tên theo tiến sĩ D. Kroon, Nam Phi, một nhà nghiên cứu microlepidoptera. ^ New Species và Records… |
quy định khoảng dao động của các đồng nội tệ này so với đồng Euro. Đồng Kroon của Estonia được gắn kết với đồng Mark Đức từ trước khi có Euro và vì thế… |
tất cả các đồng xu đang lưu hành đều là bội số của 5 xu. Nakfa Eritrea Kroon tiếng Estonia (dưới dạng đã gửi) Euro – đồng xu có dòng chữ "Euro cent"… |
1325–1328. doi:10.1055/s-0028-1141260. ^ Hooper, L; Kay, C; Abdelhamid, A; Kroon, P. A.; Cohn, J. S.; Rimm, E. B.; Cassidy, A (2012). “Effects of chocolate… |
Beaufoy Publishing. tr. 155. ISBN 978-1-906780-21-0. ^ Tavares, Erika S; de Kroon, Gerard H J; Baker, Allan J (2010). “Phylogenetic and coalescent analysis… |
Koruna Slovakia SKK &000000000000003012600030,1260 8 tháng 7 năm 2008 2009 Kroon Estonia EEK &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng15,6.466 20 tháng… |
Tamme-Lauri cũng được vẽ trên mặt sau của tờ tiền giấy mang mệnh giá 10 Kroon của Estonia (khi chưa chuyển sang dùng tiền euro). Vùng đất nơi cây đang… |
; Schnitzer, Stefan A.; Muller-Landau, Helene C.; Jongejans, Eelke; de Kroon, Hans; Comita, Liza S.; Hubbell, Stephen P.; Wright, S. Joseph; Zuidema… |
đã chơi ở cấp độ trẻ cho Ajax và Arsenal. Sinh ra ở Wieringen, Hollands Kroon, Malen bắt đầu sự nghiệp của mình với Ajax vào năm 2007. Bất chấp rất nhiều… |
được ghi lại theo một số nguồn là bàn thắng của đội trưởng Thụy Điển Knut Kroon, hoặc theo các nguồn khác là bàn phản lưới nhà của thủ môn Evald Tipner… |
3 năm 2024. ^ Trần Phương (2 tháng 1 năm 2011). “Estonia tạm biệt đồng kroon, nhập hội đồng euro”. Báo Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024. ^… |
năm 1950, 1960 và 1970, được gọi là Oldies. Kênh do Bert van Breda, René Kroon và Ad Bouman sáng lập và thuộc sở hữu của BR Music BV. Tên đề cập đến đài… |
Nga), Ukraina (thay thế bằng karbovanets Ukraina), Estonia (thay thế bằng kroon Estonia), Latvia (thay thế bằng đồng rúp Latvia), Litva (thay thế bằng talonas… |
Disney Feature, USA) 1991 T.R.A.N.S.I.T. (Short film directed by Piet Kroon, GB and NL) 1997 Charlie's Christmas (Television Special, Folimage, France)… |
quốc hội liên bang 27 tháng 1: Diana Herold, người mẫu 29 tháng 1: Karsten Kroon, tay đua xe đạp Hà Lan 31 tháng 1: Traianos Dellas, cầu thủ bóng đá Hy Lạp… |
gồm các đô thị Alkmaar, Drechterland, Enkhuizen, Heerhugowaard, Hollands Kroon, Hoorn, Koggenland, Langedijk, Medemblik, Opmeer, Schagen và Stede Broec… |
Trận Manado (đề mục Nhóm của Kroon) Đại uý Kroon (tổng cộng khoảng 400 quân) chiếm đóng bờ biển Manado và bảo vệ nó chống lại các cuộc đổ bộ có thể xảy ra. Ở cánh trái của Kroon, ở quận… |