Kết quả tìm kiếm Kipchak Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Kipchak” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Người Kipchak hay Qipchak, còn được gọi là người Turk Kipchak hoặc người Polovtsia, là một dân tộc và liên minh du mục người Turk tồn tại từ thời Trung… |
Nhóm ngôn ngữ Kipchak (còn được gọi là Kypchak, Qypchaq hay Turk Tây Bắc) là một nhánh của ngữ hệ Turk được sử dụng bởi khoảng 31,3 triệu người ở phần… |
Hãn quốc Krym, tự gọi là Ngôi vương Krym và Desht-i Kipchak, và trong thuật chép sử và địa lý châu Âu gọi là Tiểu Tartary, là một nhà nước Tatar Krym… |
Cumania (thể loại Người Kipchak) đồng nghĩa và ngoại danh trong tiếng La Tinh dùng để chỉ Liên minh Cuman–Kipchak, là một bang liên bộ lạc ở phía Tây của Thảo nguyên Á-Âu, giữa thế kỷ X… |
mục gốc Turk bao gồm các chi nhánh phía tây biển Đen của Liên minh Cuman-Kipchak. Các cuộc xâm lược của người Mông Cổ (1237) buộc họ phải tìm kiếm sự tị… |
Tiếng Kazakh (thể loại Nhóm ngôn ngữ Kipchak) قازاقشا; phát âm [qɑˈzɑq tɘˈlɘ]) là một ngôn ngữ Turk thuộc về nhánh Kipchak (hay Turk Tây Bắc), và có quan hệ gần với tiếng Nogai, tiếng Kyrgyz, và… |
với Bạch Trướng hãn quốc để trở thành Kim Trướng hãn quốc (hay hãn quốc Kipchak), cai trị cả Rus và Kavkaz trong hơn 250 năm sau đó, đồng thời còn tấn… |
Hãn quốc Kim Trướng (đổi hướng từ Hãn quốc Kipchak) mại lâu dài của các hãn và đồng minh tại Địa Trung Hải. Berke, hãn của Kipchak đã lập ra một liên minh với Mamluk Sultan Baibars chống lại hãn quốc Y… |
Liệt, người Dughlats, người Jalairs, đồng thời bao gồm hậu duệ của người Kipchak. Họ cũng là hậu duệ của các bộ lạc khác như người Hun. Thêm vào đó, người… |
Gypjak (còn được gọi là Kipchak) là một ngôi làng nhỏ cách thủ đô Ashgabat của Turkmenistan khoảng 10 km. Ngôi làng được biết đến là quê hương của tổng… |
Cáp Chân (Töregene Khatun). Nhưng Bạt Đô (1205-1255), hãn của hãn quốc Kipchak (hay Kim Trướng hãn quốc) tại Nga, không bao giờ chấp nhận Quý Do, người… |
Tiếng Kyrgyz (thể loại Nhóm ngôn ngữ Kipchak) Uzbekistan, Pakistan và Nga. Tiếng Kyrgyz là thành viên trong nhánh Kyrgyz–Kipchak của nhóm ngôn ngữ Kypchak, và có quan hệ gần với tiếng Kazakh. Tiếng Kyrgyz… |
lạc dân tộc Turk từ thời trung cổ nhà nước được hình thành bởi Kimek và Kipchak người dân ở khu vực giữa Ob và Irtysh sông. Từ cuối thế kỷ thứ 9 đến năm… |
Tiếng Kumyk (thể loại Nhóm ngôn ngữ Kipchak) bang Nga. Tiếng Kumyk là một phần của phân nhóm ngôn ngữ Kipchak-Cuman thuộc nhóm ngôn ngữ Kipchak. Đó là hậu duệ của ngôn ngữ Khazar. Tiếng Kumyk có mối… |
Tiếng Nogai (thể loại Nhóm ngôn ngữ Kipchak) viết bằng chữ Latinh. Tiếng Nogai thường được xếp vào nhánh Kipchak–Nogai của Kipchak Turk. Sau này cũng bao gồm tiếng Tatar Siberia ở Nga, tiếng Kazakh… |
Tiếng Karakalpak (thể loại Nhóm ngôn ngữ Kipchak) bởi cả hai ngôn ngữ này. Về mặt hình thái, tiếng Karakalpak thuộc nhánh Kipchak của ngữ hệ Turk, do đó nó có mối quan hệ chặt chẽ và một phần thông hiểu… |
cuộc xâm lược thường xuyên của các bộ tộc Turk du mục như Pechenegs và Kipchak, gây ra những cuộc di cư lớn của dân cư Slavơ tới những vùng an toàn và… |
lãnh thổ của vương quốc Khazar. Người Khazar sau đó bị thay thế bởi người Kipchak, Kimek và Mông Cổ. Người Mông Cổ thành lập ra Hãn quốc Kim Trướng ở hạ… |
trai mà truyền cho con trai lớn nhất. Kim Trướng hãn quốc (hay Hãn quốc Kipchak) thoạt tiên cố gắng giới hạn ảnh hưởng của Moskva, nhưng do sự lớn mạnh… |
Nhĩ, Uyghur, 维吾尔, 維吾爾 Äynu, Àinǔ, 艾努 Tiếng Uzbek, Wūzībiékè, 乌孜别克, 烏茲別克 Kipchak Tiếng Kazakh, Hāsàkè, 哈萨克, 哈薩克 Tiếng Kyrgyz, Kēěrkèzī, 柯尔克孜, 柯爾克孜 Tiếng… |