Kết quả tìm kiếm Khoảng thời gian Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khoảng+thời+gian", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thời gian là một khái niệm để diễn tả trình tự xảy ra của các sự kiện nhất định, biến cố và thời gian kéo dài của chúng. Thời gian được xác định bằng số… |
Phương pháp Pomodoro (thể loại Quản lý thời gian) thành các khoảng thời gian, thường là 25 phút, giữa mỗi khoảng là khoảng nghỉ ngơi ngắn, thường kéo dài trong 5 phút. Mỗi một khoảng thời gian 25 phút như… |
Ngày (thể loại Đơn vị đo thời gian) Ngày (Tiếng Anh: day) là khoảng thời gian một hành tinh (thường là trong hệ Mặt Trời) hoàn thành một vòng quay quanh trục của nó. Ngày nay, khi nói đến… |
bầu trời. Đây là cơ sở để xây dựng ngày Mặt Trời biểu kiến, đó là khoảng thời gian giữa hai lần Mặt Trời đi qua điểm cao nhất trên bầu trời địa phương… |
trung tâm du lịch và giáo dục của Đông Dương khi đó. Trải qua những khoảng thời gian thăng trầm của hai cuộc chiến tranh cùng giai đoạn khó khăn những thập… |
cho đến rạng sáng ngày hôm sau, Thứ Hai, 15 tháng 4 năm 1912. Đó là khoảng thời gian mà con tàu Titanic bị chìm, trở thành một trong những thảm họa nghiêm… |
trong viễn thông để mã hóa văn bản ký tự như trình tự chuẩn của hai khoảng thời gian tín hiệu khác nhau, được gọi là dấu chấm và dấu gạch ngang hoặc dots… |
Năm (thể loại Đơn vị đo thời gian) Năm hay Niên (Tiếng Anh: year, Tiếng Trung: 年) là khoảng thời gian một hành tinh trong hệ Mặt Trời hoàn thành hết một vòng quay xung quanh Mặt Trời. Ngày nay… |
Thủy triều (đề mục Biên độ và thời gian chu kỳ) là "nước lớn") và nước rút (triều xuống tức "nước ròng") vào những khoảng thời gian nhất định trong một ngày. Những biến đổi thủy triều trải qua các giai… |
trong năm, từ 9 giờ tới 24 giờ trong khoảng 13 tháng 6 tới 31 tháng 8 và 9 giờ 30 tới 23 giờ trong khoảng thời gian còn lại của năm. Các thông số kích thước… |
vị thời gian. Để tính tần số, chọn một khoảng thời gian, đếm số lần xuất hiện của hiện tượng trong thời gian ấy, rồi chia số này cho khoảng thời gian đã… |
Tháng Tỵ trong nông lịch là tháng tư âm lịch. Về thời gian thì giờ Tỵ tương ứng với khoảng thời gian từ 09:00 tới 11:00 trong 24 giờ mỗi ngày. Về phương… |
thời điểm bắt đầu của mùa "khí tượng học" đến sớm hơn, vào khoảng 3 tuần so với thời điểm bắt đầu của mùa "thiên văn". Sự chênh lệch về thời gian này… |
được giao trong khoảng thời gian từ 1965 đến 1967. 225 chiếc T-55 được đặt hàng vào năm 1968 từ Liên Xô và được giao trong khoảng thời gian từ 1968 đến 1971… |
Thời gian giãn nở hay sự giãn nở của thời gian là sự chênh lệch về thời gian trôi qua được đo bởi hai đồng hồ, do chúng có vận tốc tương đối với nhau hoặc… |
Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) (thể loại Trang có thời biểu) đáng kể theo thời gian.Từ những năm 1900, Hoa Kỳ và Đế quốc Đức là hai nền kinh tế lớn nhất thời bấy giờ kể từ đây là khoảng thời gian mà nền kinh tế… |
Lịch sử Trái Đất (thể loại Địa thời học) tượng trưng trong khoảng thời gian này tương đương với khoảng 53.000 năm. Vụ nổ lớn và nguồn gốc của vũ trụ, được ước tính đã xảy ra khoảng 13,8 tỷ năm trước… |
Tháng Thân trong nông lịch là tháng bảy âm lịch. Về thời gian thì giờ Thân tương ứng với khoảng thời gian từ 15:00 tới 17:00 trong 24 giờ mỗi ngày. Về phương… |
Quỹ đạo của Mặt Trăng (đề mục Khoảng cách quỹ đạo) điểm xa nhất về phía bắc hoặc nam trong khoảng thời gian hàng tháng (cụ thể là thời gian tháng giao điểm khoảng 27,2 ngày). Xích vĩ (một tọa độ thiên văn… |
Trong kinh tế chính trị Marx-Lenin, thời gian lao động xã hội cần thiết là khoảng thời gian lao động cần phải tiêu tốn để sản xuất ra một hàng hóa nào… |