Kết quả tìm kiếm Không quân Thụy Điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Không+quân+Thụy+Điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige, [ˈsvæ̌rjɛ] ( nghe), tiếng Anh: Sweden), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Konungariket Sverige… |
Carl XVI Gustaf (đổi hướng từ Carl XVI Gustaf của Thụy Điển) với Đại học Stockholm. Ở tuổi 20 ông tham gia Quân đội Thụy Điển, Hải quân Hoàng gia và Không quân Thụy Điển, khoảng thời gian tại đây ông tham gia một chuyến… |
Đại úy (thể loại Sơ khai quân sự) Капитан Lục quân Liên bang Nga Cấp hiệu Kapteeni Lực lượng Phòng vệ Phần Lan Cấp hiệu Kapten Không quân Thụy Điển Cấp hiệu Roi Ek (ร้อยเอก) Lục quân Hoàng gia… |
Thuật ngữ Đế quốc Thụy Điển dùng để chỉ tới Vương quốc Thụy Điển từ năm 1611 (sau khi chinh phục Estonia) cho tới 1721 (khi Thụy Điển chính thức nhượng… |
truyền cho người con trưởng không kể nam nữ của Quốc vương Thụy Điển. Đây là một điều không phổ biến trong các hiến pháp quân chủ lập hiến của các nước… |
quốc gia Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges herrlandslag i fotboll) là đội tuyển cấp quốc gia của Thụy Điển do Hiệp hội bóng đá Thụy Điển quản lý. Trận… |
kim của Thụy Điển. Ông là vua nước Thụy Điển từ năm 1611 đến khi qua đời năm 1632. Dưới sự lãnh đạo của ông, Thụy Điển là nước có uy thế quân sự trong… |
Saab JAS 39 Gripen (thể loại Nguồn CS1 tiếng Thụy Điển (sv)) hàng không Saab Thụy Điển phối hợp với Ericson (hệ thống điện tử) và Volvo (động cơ) chế tạo. Loại máy bay này đã phục vụ trong Không quân Thụy Điển, Không… |
Heinkel HD 36 (thể loại Máy bay huấn luyện quân sự Đức 1920–1929) triển ở Đức trong thập niên 1920 theo yêu cầu của Không quân Thụy Điển. Thụy Điển Không quân Thụy Điển Đặc điểm tổng quát Kíp lái: 2 Chiều dài: 7,50 m… |
Karl XII của Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Karl XII av Sverige; 17 tháng 6 năm 1682 – 30 tháng 11 năm 1718), còn được biết đến dưới tên gọi Carl XII (hay… |
Reggiane Re.2000 (thể loại Máy bay quân sự Ý thập niên 1930) các sản phẩm đầu tiên đều bán cho không quân Thụy Điển và Không quân Hungaria hơn là Regia Aeronautica (Không quân Italy). Re.2000 Mẫu thử đầu tiên, 1 chiếc… |
FFVS 22 (thể loại Máy bay tiêm kích Thụy Điển 1940–1949) tiêm kích phát triển cho Không quân Thụy Điển trong Chiến tranh thế giới II. J 22A J 22B S 22 Thụy Điển Không quân Thụy Điển. Đặc điểm tổng quát Kíp lái:… |
thời điểm nhưng cũng vài quốc gia lại không dùng, như nước Ngô và nước Việt thời Xuân Thu. Ngoài các quân vương, thụy hiệu còn dùng cho các quan lại đại… |
với Không quân Thụy Điển năm 2003 ^ Dù một số máy bay được sử dụng sau khi độc lập vào năm 1960 và những máy bay mua của Pháp vào năm 1963, không quân của… |
của riêng mình cho không quân và hải quân, và Thụy Điển tiếp tục chế tạo máy bay chiến đấu của riêng mình cho Không quân Thụy Điển; đặc biệt là hỗ trợ… |
North American T-6 Texan (thể loại Máy bay quân sự Hoa Kỳ thập niên 1930) Tây Ban Nha Không quân Tây Ban Nha Liên Xô Không quân Liên Xô Thụy Điển Không quân Thụy Điển Thụy Sĩ Không quân Thụy Sĩ Syria Không quân Syria Thái… |
Quốc kỳ Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges flagga) là một lá cờ màu lam - có hình thập tự vàng. Nó bao gồm Cờ Thánh giá Bắc Âu màu vàng hoặc màu vàng… |
Cessna 404 Titan (thể loại Máy bay vận tải quân sự Hoa Kỳ 1970–1979) nhẹ của hãng Cessna Aircraft. Quân đội Hoa Kỳ định danh loại máy bay này là C-28,[cần dẫn nguồn] and Không quân Thụy Điển designation TP 87. Titan Ambassador… |
Fokker C.V (thể loại Máy bay trinh sát quân sự Hà Lan 1920–1929) Hungary Không quân Hungary Hà Lan Không quân Hoàng gia Hà Lan ML-KNIL Hải quân Hoàng gia Hà Lan Na Uy Không quân Lục quân Na Uy (1926–1940) Thụy Điển Không… |
Thulin K (thể loại Máy bay tiêm kích Thụy Điển 1910–1919) một loại máy bay tiêm kích hải quân của Thụy Điển trong thập niên 1910. Thulin K Thulin KA Thụy Điển Không quân Thụy Điển Hà Lan Đặc điểm tổng quát Kíp… |