súng máy phòng không

Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ súng máy +‎ phòng không.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
suŋ˧˥ maj˧˥ fa̤wŋ˨˩ xəwŋ˧˧ʂṵŋ˩˧ ma̰j˩˧ fawŋ˧˧ kʰəwŋ˧˥ʂuŋ˧˥ maj˧˥ fawŋ˨˩ kʰəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂuŋ˩˩ maj˩˩ fawŋ˧˧ xəwŋ˧˥ʂṵŋ˩˧ ma̰j˩˧ fawŋ˧˧ xəwŋ˧˥˧

Danh từ sửa

súng máy phòng không

  1. Súng máy dùng để tiêu diệt các mục tiêu trên không tầm thấp (dưới 2000m).
    • 16/5/2023, PV, “Thành lập Trung đội tự vệ súng máy phòng không 12,7mm Công ty Nhiệt điện Thái Bình.”, Báo Thái Bình[1], bản gốc lưu trữ ngày 22/12/2023:
      Chiều ngày 16/5/2023, Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thái Thụy phối hợp với Công ty Nhiệt điện Thái Bình tổ chức lễ công bố và trao quyết định thành lập Trung đội tự vệ súng máy phòng không (SMPK) 12,7mm Công ty Nhiệt điện Thái Bình.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin