Kết quả tìm kiếm Kango Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kango", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Wasei-kango (Nhật: 和製漢語, Wasei-kango? Hoà chế Hán ngữ - "Từ vựng Hán mà người Nhật Bản (Hoà) tạo ra") dùng để chỉ những từ trong tiếng Nhật bao gồm các… |
Kango (Tiếng Nhật: 漢語, "Từ Hán") là một phần của từ vựng Nhật có nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc hoặc đã được tạo bởi những yếu tố được mượn từ tiếng Trung… |
Batouala Bifoun Bitam Bongoville Booué Cocobeach Ekata Franceville Gamba Kango Koulamoutou Lalara Lambaréné Lastoursville Leconi Libreville (thủ đô) Makokou… |
cuốc bằng cày gỗ, rìu đá. Họ sống quần cư, lập hào nước bao quanh làng (kango), có tục tái táng người chết (saisobo); làm mộ hình gò (funkyuubo), sắp… |
từ vựng tiếng Nhật, ta có được nhiều nhóm bao gồm wago (和語, "hoà ngữ"), kango (漢語, "hán ngữ"), gairaigo (外来語, "ngoại lai ngữ"), cũng như một loại từ vựng… |
Tiếng Mandinka (Mandi'nka kango) hoặc tiếng Mandingo, là ngôn ngữ Mandé được sử dụng bởi người Mandinka ở Guinea, Gambia, Bắc Guinea-Bissau và ở vùng… |
Ogooué-Maritime - tây nam Estuaire được chia thành 3 department: Komo Department (Kango) Komo-Mondah Department (Ntoum) Noya Department (Cocobeach) Bản mẫu:Provinces… |
ngôi làng nằm dọc hai bờ sông, và có đường đi qua tại khoảng 4 nơi. Tiếng Kango được vài nghìn dân làng nói ở ngay phía nam của Avakubi, phần thượng du… |
kun'yomi (hay cách đọc kun). On'yomi (音読み, "Âm Độc") hay "Hán Ngữ" (漢語 - kango), còn gọi là âm Hán-Nhật, là sự Nhật hóa cách phát âm tiếng Hán của Hán… |
Hidetoshi Nhật 1960 10 triệu 家庭に於ける實際的看護の秘訣 (Katei Ni Okeru Jissaiteki Kango No Hiketsu) "Key to Practical Personal Care at Home" Takichi Tsukuda Nhật… |
10.000? Asoa hay Asua nói tiếng Asoa (Sudan trung tâm). Dân số: 10,000? Kango hay Sua nói tiếng Bila (Bantu). Dân số: 26,000? Twa Những nhóm người Twa… |
Yatenga naaba (thế kỷ 18) Naaba Wobgho I, Yatenga naaba (thế kỷ 18) Naaba Kango, Yatenga naaba (1754–1787) Rima Naaba Saaga, Yatenga naaba (1787–1803) Cape… |
Mine FC Hwange (Hwange) Intundla Jena Mine Jets Kambuzuma United (Harare) Kango Kiglon F.C. (Chitungwiza) Kadoma Stars Football Club Lancashire Steel F… |
• 1958–1959 Max Berthet • 1959–1960 Paul Masson Thủ tướng • 1971–1974 Gérard Kango Ouedraogo • 1983 Thomas Sankara Lịch sử Thời kỳ Chiến tranh Lạnh • Thuộc… |
Kango 9 4TĐ Abdoulaye Ibrango (1992-12-22)22 tháng 12, 1992 (16 tuổi) Naba Kango 10 4TĐ Fadil Sido (1993-04-12)12 tháng 4, 1993 (16 tuổi) Naba Kango 11… |
(1994-12-31)31 tháng 12, 1994 (16 tuổi) Naba Kango 10 3TV Rashade Sido (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (16 tuổi) Naba Kango 11 3TV Abdoul Sanou (1994-04-27)27 tháng… |