Kết quả tìm kiếm Kênh Erie Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kênh+Erie", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
giới. Ví dụ, kênh Erie, mở ra lối giao thông giữa vùng đông bắc nhiều dân với vùng bình nguyên trù phú sâu trong lục địa nước Mỹ. Kênh đào đầu tiên phục… |
Hồ Erie (tiếng Pháp: lac Érié; tiếng Anh Lake Erie, phát âm như "I-ri"), kề cận về phía bắc với tỉnh Ontario (Canada), về phía nam với các tiểu bang Mỹ… |
4 năm 1700. Nhiều kênh đào đã được xây dựng ở các quốc gia khác vào cuối thế kỷ 18 và đầu thế kỷ 19. Sự thành công của Kênh đào Erie qua trung tâm New… |
Kênh đào Erie là một kênh đào ở New York, Hoa Kỳ, là một phần của phía đông sông West, tuyến đường xuyên bang của Hệ thống kênh đào bang New York (trước… |
một ngã tư lớn trong hai thế kỷ vừa qua, lần đầu tiên giữa các kênh Erie và các kênh rạch chi nhánh của nó, sau đó của mạng lưới đường sắt. Hôm nay,… |
thông quan trọng nối hồ Michigan, hồ Huron và hồ Superior với kênh St. Lawrence và kênh Erie. Khi Detroit trải qua quá trình công nghiệp hóa nhanh chóng… |
là hồ lớn thứ ba theo thể tích Hồ Huron, hồ lớn thứ hai theo diện tích Hồ Erie, hồ nhỏ nhất theo thể tích và nông nhất Hồ Ontario, hồ nhỏ nhất theo diện… |
trong của nó (với nhiều thay đổi khác nhau). Các hồ lớn như Superior và Erie có thể chịu các thủy triều cao 1 đến 4 cm (0,39 đến 1,6 in), nhưng chúng… |
thể hiện ca khúc chủ đề "Tinh Thần Đại Hải" cho dự án diễn viên trẻ của kênh CCTV-6, và tham gia lễ khai mạc Liên hoan phim Kim Kê Bách Hoa Điện ảnh Trung… |
Đảo eo biển sông Detroit - giữa Lake St. Clair và Lake Erie eo biển Dover hay Pas de Calais - (Kênh Anh) eo biển Drake - giữa Nam Mỹ và Châu Nam Cực Eo biển… |
Creek, một phần của Công viên Chestnut Ridge thuộc Thành phố Buffalo, Quận Erie, tiểu bang New York. Một hang động nhỏ ở chân thác phát ra khí tự nhiên,… |
rộng hệ thống đường phố thành phố bao trùm cả Manhattan. Việc mở cửa kênh Erie năm 1819 đã nối liền cảng bờ Đại Tây Dương đến các thị trường nông nghiệp… |
tỉnh Thượng và Hạ Canada. Tuy nhiên, quân đội Hoa Kỳ đã kiểm soát được hồ Erie vào năm 1813, chiếm đóng phần phía Tây Ontario, chấm dứt hy vọng thiết lập… |
hồ Simcoe. Kênh Oswego kết nối hồ ở Oswego với hệ thống kênh đào bang New York, với các cửa xả ra sông Hudson, hồ Erie và hồ Champlain. Kênh đào Rideau… |
chẳng thể làm được bất cứ việc gì ra hồn cả".[cần dẫn nguồn] Việc mở kênh đào Erie vào đầu thế kỷ XIX đã góp phần làm bùng nổ việc kinh doanh tại thành… |
(1915-1942), người từng phục vụ cùng pháo hạm USS Erie và đã tử trận ngày 12 tháng 11, 1942 khi Erie trúng ngư lôi từ tàu ngầm đối phương khi đang làm… |
tonight" Lưu trữ 2012-09-26 tại Wayback Machine. (ngày 16 tháng 12 năm 2009). Erie Times-News. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011. ^ a b c Masters, Megan (ngày… |
Akron, Ohio (đề mục Những năm kênh đào) địa điểm nằm trên "đỉnh" của kênh đào Ohio và Erie (do vậy mới có cái tên "Quận trên đỉnh") mà trong quá khứ từng nối hồ Erie và sông Ohio. Akron bắt đầu… |
sông Ohio năm 1811 và Kênh Miami và Erie được xây xong giúp thành phố mở mang, có 115.000 dân cư vào năm 1850. Kênh Miami và Erie được bắt đầu xây ngày… |
quản lý giao thông: Metro (West Yorkshire) tại Anh NFTA Metro, trong quận Erie và Niagara của tiểu bang New York, Hoa Kỳ Trong vùng dân cư: Metro, Indonesia… |