Kết quả tìm kiếm ISO 259 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "ISO+259", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ISO 9001 (cách gọi tắt của ISO 9001:2015 - phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn ISO 9001) là một tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý chất lượng do Tổ chức Tiêu… |
sách này bao gồm, nhưng không giới hạn trong, những vùng trong tiêu chuẩn ISO 3166-1, bao gồm quốc gia có chủ quyền và lãnh thổ phụ thuộc. Toàn bộ 193… |
ISO 4217 là tiêu chuẩn quốc tế gồm những mã ba ký tự (còn được gọi là mã tiền tệ) để định nghĩa cho tên của tiền tệ do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế… |
Ishmael (Hebrew: יִשְׁמָעֵאל, Tiêu chuẩn: Yishma'el, Tiberian: Yišmāʻēl ISO 259-3 Yišmaˁel; tiếng Hy Lạp: Ἰσμαήλ Ismaēl; tiếng Latinh: Ismael; tiếng Ả… |
Hê-bơ-rơ sang tiếng La-tinh ISO 259-2:1994 Chuyển tự từ tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng La-tinh – Phần 2: Chuyển tự đơn giản hóa ISO 261 ISO Kích thước cơ bản - ren… |
Sarah hay Sara (Hebrew: שָׂרָה, Tiêu chuẩn: Sara, Tiberian: Śārā ISO 259-3 Śarra; tiếng Latinh: Sara; tiếng Ả Rập: سارة Sārah) là vợ của Abraham, mẹ… |
ISO 8601 là một tiêu chuẩn quốc tế, được đưa ra bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) lần đầu tiên năm 1988, mô tả quy cách viết ngày tháng và thời… |
Người Do Thái (tiếng Hebrew: יְהוּדִים ISO 259-3 Yehudim, phát âm [jehuˈdim]) là một sắc tộc tôn giáo và là dân tộc có nguồn gốc từ người Israel, còn… |
Nāblus [næːblʊs] ( listen), tiếng Hebrew: שכם Šəḵem, Kinh thánh Shechem ISO 259-3 Škem, tiếng Hy Lạp: Νεάπολις Νeapolis) là một thành phố phía bắc Bờ Tây… |
ISSN (thể loại Tiêu chuẩn ISO) phác thảo như một tiêu chuẩn quốc tế ISO vào năm 1971 và được ấn hành với tên gọi ISO 3297 vào năm 1975. Tiểu ban ISO TC 46/SC 9 là cơ quan quản lý tiêu… |
ISO 22000 là tiêu chuẩn do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) xây dựng tập trung vào an toàn thực phẩm. Tiêu chuẩn này có liên hệ với tiêu chuẩn ISO… |
ISO 3166-2:VN là tiêu chuẩn ISO để xác định mã địa lý: nó là một tập hợp con của ISO 3166-2 được áp dụng cho Việt Nam. ISO 3166-2:2000-06-21 ISO 3166-2:2002-05-21… |
Detailed Socioregional Analysis”. American Speech. 76 (3): 259–285. doi:10.1215/00031283-76-3-259. S2CID 144403823. Shaywitz, Sally E. (2003). Overcoming… |
Rechovot רְחוֹבוֹת Chuyển tự Hebrew • ISO 259 Rḥobot Rechovot Israel Quận Trung Rehovot sub-district Quận Trung Thành lập 1890 Chính quyền • Kiểu Thành… |
Adumim מַעֲלֵה אֲדֻמִּים, מעלה אדומים معاليه أدوميم Chuyển tự Hebrew • ISO 259 Maˁle ʔadummim • Cách viết khác Ma'ale Adummim (chính thức) Biểu trưng… |
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 là Bộ tiêu chuẩn quốc tế được xây dựng nhằm trợ giúp các tổ chức, thuộc mọi loại hình và quy mô trong việc xây dựng, áp dụng và… |
Shefa-'Amr שְׁפַרְעָם شفاعمرو Chuyển tự Hebrew • ISO 259 Šparˁam • Cách viết khác Shfar'am (chính thức) Shefa-'Amr Israel Quận Bắc Acre Subdistrict… |
ISO 31-11 là một phần của các tiêu chuẩn quốc tế ISO 31 định nghĩa các ký hiệu toán học sử dụng trong vật lý và kỹ thuật. Năm 2009, ISO 31-11 đã được… |
ISBN (thể loại Tiêu chuẩn ISO) tiêu chuẩn cho sách) hay SBN. Sau đó được công nhận quốc tế theo tiêu chuẩn ISO 2108 năm 1970. Một dạng định dạng tương tự, International Standard Serial… |
HaEmek מִגְדַּל הָעֶמֶק مجدال هعيمق/مغدال هعيمق Chuyển tự Hebrew • ISO 259 Migdal ha ʕemq • Cách viết khác Migdal HaEmeq (chính thức) Tòa nhà khu… |