Kết quả tìm kiếm Henry Moore Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Henry+Moore", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
George Henry Moore (20 tháng 4 năm 1823 - ngày 05 tháng 5 năm 1892 tại thành phố New York) là một tác giả sử học và thủ thư người Mỹ. George Henry Moore sinh… |
Bộ sưu tập của Arnault bao gồm tác phẩm của Picasso , Yves Klein , Henry Moore và Andy Warhol. Ông cũng có công trong việc thành lập LVMH với tư cách… |
Thomas Henry Moore (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1931 – 29 tháng 9 năm 1981) thường được biết đến với nghệ danh Tommy Moore, là một tay trống người Anh đã… |
bộ phim trên, thay mặt cho đội ngũ sản xuất, được trao tượng đồng (do Henry Moore thiết kế). Tác phẩm đoạt giải được in đậm. Nguồn trong bài viết không… |
câu lạc bộ lâm vào khó khăn và phá sản, nhưng đó cũng là lúc mà tỷ phú Henry Norris và doanh nhân William Hall đến với câu lạc bộ. Ông bắt đầu tìm cách… |
Desmond & Moore 1991, tr. 233–236. ^ Desmond & Moore 1991, tr. 241–244, 426 ^ Browne 1995, tr. xii ^ Desmond & Moore 1991, tr. 241–244 ^ Desmond & Moore 1991… |
năm 1804, một cuộc đấu tranh đã nỗ ra trong quá trình tìm người thay thế. Henry Ware được chọn vào vị trí giáo sư thần học vào năm 1805, và Samuel Webber… |
CITEREFDunhamQuilan1990 (trợ giúp) ^ Desbarats, Jacqueline (1990). John Morton Moore (biên tập). “Repression in the Socialist Republic of Vietnam: Executions… |
Harry Stafford sau đó gặp được bốn thương nhân địa phương, trong đó có John Henry Davies (người trở thành chủ tịch câu lạc bộ), mỗi người sẵn lòng bỏ ra 500… |
kiện: chia tay với nhà tài trợ Carlsberg sau nhiều năm hợp tác và John W. Henry chủ sở hữu của Boston Red Sox và của Fenway Sports Group mua lại câu lạc… |
Rossetti và John Everett Millais. Nghệ sĩ nổi bật trong thế kỷ XX là Henry Moore, ông được đánh giá là tiếng nói của điêu khắc Anh Quốc, và của chủ nghĩa… |
Langdon Emma Roberts vai Madison Montgomery Cheyenne Jackson vai John Henry Moore Kathy Bates vai Miriam Mead và Delphine LaLaurie Joan Collins vai Evie… |
phiếuphiếu 47 Pierre Auguste Renoir: 5063 phiếu 48 Man Ray: 5050 phiếu 49 Henry Moore: 5045 phiếu 50 Cindy Sherman: 5041 phiếu 51 Jeff Koons: 5028 phiếu 52… |
đỡ ông rất nhiều trong sự nghiệp. Carl Mayer, nhà biên kịch người Đức Henry Moore, họa sĩ Dachine Rainer, nhà thơ Ralph Richardson, diễn viên Christina… |
Colton A. "Colt" Harris-Moore (sinh ngày 22 tháng 3 năm 1991) là một tội phạm và cựu đào phạm từ Camano Island, Washington. Harris-Moore bị truy tố vì tội trộm… |
gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2008. ^ Moore, Matthew (ngày 28 tháng 8 năm 2008). “Steve Jobs Obituary Published By Bloomberg”… |
headquarters, 1928. Jacques Lipchitz, "Birth of the Muses", (1944-1950). Henry Moore, Three Piece Reclining figure No.1, 1961, Yorkshire Pablo Picasso, Public… |
Hàn lâm, bao gồm John Maynard Keynes, Isaiah Berlin, C. S. Lewis và Henry Moore. Cho đến năm 1927–28 Viện vẫn chưa có trụ sở. Khi đó, Viện chuyển đến… |
console. Moore cũng nói rằng ông có kế hoạch đem cả Mario và Tron lên phần tiếp theo. Trong một cuộc phỏng vấn năm 2014, nhà soạn nhạc của bộ phim Henry Jackman… |
bởi N. Tibbals & Sons, Henry Miller và Charles L. Woodward cho đến năm 1885. Sau đó, ông làm trợ lý cá nhân cho George Henry Moore, người đứng đầu Thư viện… |