Kết quả tìm kiếm Hans Otto Meissner Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hans+Otto+Meissner", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tháng 9: HP Zimmer, họa sĩ Đức, nhà điêu khắc (s. 1936) 08 tháng 9: Hans-Otto Meissner, nhà ngoại giao Đức, nhà văn (s. 1909) 12 tháng 9: Anthony Perkins… |
Welter, nhà báo và nhà kinh tế học 1906 Hans Bethe, nhận Giải thưởng Nobel về vật lý 1909 Hans-Otto Meissner, nhà ngoại giao và nhà văn 1910 Max Bense… |
Mattauch Dieter Matthaei Hans Ferdinand Mayer Julius von Mayer Reinhard Mecke Reinhard Meinel Karl Meissner Walther Meissner Josef Meixner Franz Melde… |
(Hoa Kỳ) 1963: Tomizo Yoshida (Nhật Bản) 1964: Không trao 1965: Gertrud Meißner (Đức) 1966: Karl Bartmann (Đức) 1967: Không trao 1968: Không trao 1969:… |
tháng 2: J. Hans D. Jensen, nhà vật lý học Đức (sinh 1907) 12 tháng 2: Benjamin Frankel, nhà soạn nhạc Anh (sinh 1906) 14 tháng 2: Otto Leichter, nhà… |
được bao phủ bởi một vương miện. "Ngôi mộ hoàng gia" của Paolo I. ^ Meissner, Hans Otto (1963). Unknown Europe. trans. Florence and Isabel McHugh. London… |
Birds of Hungary. London: Helm (A&C Black). ISBN 0-7136-4235-1. Meissner, Hans Otto (1963). Unknown Europe. trans. Florence and Isabel McHugh. London… |
Gerhard Ritter, Frederick the Great: a historical profile, trang 128 ^ Erich Meissner, German in Peril, trang 22 ^ a b THE COLUMBIA VIKING DESK ENCYCLOPEDIA… |
đứng sau Tổng thống Ludwig von Hindenburg, chủ yếu là Chánh văn phòng Meissner và con trai ông, Oskar. Hitler đã gây ấn tượng mạnh với người con trai… |
Marisa Mell (1939–1992), nữ diễn viên sinh ra và lớn lên ở Graz Franziska Meissner-Diemer, nhà báo và nhà văn August Meyszner (1886–1947), sĩ quan SS của… |
Balearic Isles, Corsica and Sardinia, trans. Frederic Breton, p 386 ^ Meissner, Hans Otto (1963). Unknown Europe. trans. Florence and Isabel McHugh. London… |
Sica, đạo diễn phim người Ý, diễn viên (sinh 1902) 15 tháng 11: Walther Meißner, nhà vật lý học Đức (sinh 1882) 17 tháng 11: Erskine Hamilton Childers… |
Landé, Herbert Lang, Otto Laporte, Karl Meissner, Josef Meixner, Heinrich Ott, Wolfgang Pauli, Edward Ramberg,Valentin Scheidel, Otto Scherzer, Rudolf Seeliger… |
1978 Otto Rehhagel tháng 10 năm 1978 tháng 10 năm 1979 Relegation to the 2. Bundesliga 1978 Willi Nolting tháng 10 năm 1979 tháng 10 năm 1979 Hans-Dieter… |
Roles V: Barbara Wagner / Robert Paul B: Maria Jelinek / Otto Jelinek Đ: Marika Kilius / Hans-Jürgen Bäumler V: Doreen Denny / Courtney Jones B: Virginia… |
16/4/1934-16/7/1935 Hans Frank (Toàn quyền Ba Lan từ 1939) NSDAP 19/12/1934-30/4/1945 Hjalmar Schacht NSDAP 26/11/1937-22/1/1943 Otto Meissner (Chánh văn phòng… |