Kết quả tìm kiếm Hafnarfjörður Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Hafnarfjörður” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Hafnarfjörður hoặc Hafnarfjordur ['hapnarˌfjœrðør̥] là thành phố cảng của Iceland, nằm ở bờ tây nam, phía nam thành phố Reykjavík chừng 10 km. Thành phố… |
Garðabær cùng với Reykjavík và các thị trấn lân cận khác là Kópavogur, Hafnarfjörður tạo thành khu vực Đại Reykjavík. Năm 2008, dân số là 10.272 người.… |
của Iceland (sau Vùng Thủ đô) và là đô thị lớn thứ tư (sau Reykjavík, Hafnarfjörður và Kópavogur). Dân số năm 2017 là 18.800 người. Biệt danh Thủ đô Bắc… |
Reykjavík. Reykjavík cùng với các thị trấn lân cận khác là Kópavogur, Hafnarfjörður và Garðabær tạo thành khu vực Đại Reykjavík, chiếm tới hai phân ba dân… |
sách này bao gồm thành phố và thị trấn ở Iceland. Reykjavík Akureyri Hafnarfjörður Keflavík Kópavogur Akranes Álftanes Borgarnes Dalvík Egilsstaðir Garðabær… |
tài: Stelios Trifonos (Cyprus) 18 tháng 7 năm 2007 22:00 Kaplakriki, Hafnarfjörður Trọng tài: Alan Black (Northern Ireland) 24 tháng 7 năm 2007 13:30 Central… |
mỗi đội. Đương kim vô địch của giải là KR. Breiðablik (Kópavogur) FH (Hafnarfjörður) Fram Reykjavík (Reykjavík) Fylkir (Reykjavík) ÍA (Akranes) ÍBV (Vestmannaeyjar)… |
nhạc phim. Hildur sinh năm 1982 tại Reykjavík, Iceland và lớn lên ở Hafnarfjörður. Cô xuất thân trong một gia đình nhạc sĩ — cha cô, ông Guðni Franzson… |
TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về Elbasani 1–3 Ekranas 1–0 0–3 FC TVMK 3–4 FH Hafnarfjörður 2–3 1–1 Liepājas Metalurgs 2–1 Aktobe 1–0 1–1 MyPa 2–0 The New Saints… |
chất nổ vào và thả nó ra xa. Xác một con cá voi trôi dạt vào bến cảng Hafnarfjörður của Iceland đã bị tách làm đôi do một vụ nổ có kiểm soát vào ngày 5… |
Reykjavík. Sân vận động Hásteins, Vestmannæyjar. Sân vận động Kaplakrika, Hafnarfjörður. Sân vận động Keflavíkur, Keflavík. Sân vận động Kópavogs, Kópavogur… |
Wojciech Rudy (Ba Lan) Vardar thắng với tổng tỷ số 3–0. 23 tháng 8, 1995 Hafnarfjörður Glenavon thắng với tổng tỷ số 1–0. 22 tháng 8, 1995 19:00 Sân vận động… |
Mã điện thoại 0312 Mã ISO 3166 CN-HE-06 Thành phố kết nghĩa Charlotte, Yonago, Hafnarfjörður, Saijō, Santiago de Veraguas, Sønderborg Municipality License plate… |
vào ngày 14 tháng 2 năm 1942, nó thực hiện hai chuyến đi hộ tống đến Hafnarfjörður, Iceland. Sau đó nó gia nhập các đơn vị thuộc Lực lượng Đặc nhiệm 22… |
Stefán Karl Stefánsson Sinh (1975-07-10)10 tháng 7, 1975 Hafnarfjörður, Iceland Mất 21 tháng 8 năm 2018(ngày 21 tháng 8 năm 2018) (43 tuổi) Iceland Nguyên nhân… |
Hungary Edina Kulcsár 24 Budapest Iceland Tanja Ýr Ástþórsdóttir 22 Hafnarfjörður Ấn Độ Koyal Rana 21 New Delhi Indonesia Maria Sastrayu 22 Mamuju Ireland… |
• Mật độ 10.923/km2 (28,290/mi2) Múi giờ Central Europe Time (UTC+1) 1800-2000 Thành phố kết nghĩa Hafnarfjörður Trang web http://www.frederiksberg.dk/… |
30 tháng 11 năm 1986 # 23 tháng 11 năm 1958 - 20 tháng 11 năm 1959 Hafnarfjörður Đảng Dân chủ Xã hội SPD Tháng 6 năm 1959 (8) Ólafur Thors 19 tháng 1… |
7 năm 2018 (2018-07-19) 21:15 (19:15 WET) Sân vận động Kaplakriki, Hafnarfjörður Khán giả: 742 Trọng tài: Espen Eskås (Na Uy) FH thắng với tổng tỉ số… |
tiết Metaloplastika Šabac 49-32 (19-12 / 20-30) Atlético Madrid FH Hafnarfjörður Dukla Prague 1985-86 Chi tiết Metaloplastika Šabac 54-52 (29-24 / 30-23)… |