Kết quả tìm kiếm Học viện Mỹ thuật Viên Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Học+viện+Mỹ+thuật+Viên", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam thuộc Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, tiền thân là Trường Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương thuộc Viện Đại học Đông Dương… |
Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA) (tiếng Anh là: Vietnam Academy of Cryptography Techniques) là một trường đại học công lập trực thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ… |
các Viện trưởng Karl Compton và Vannevar Bush trong thập niên 1930 nhấn mạnh các ngành khoa học cơ bản. MIT gia nhập Hiệp hội Viện Đại học Bắc Mỹ vào… |
học Việt Nam, nguyên là nghiên cứu viên Trung tâm Toán - Máy tính thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự 1 Lê Mỹ Tú: Đại tá, Giáo sư.TSKH, nguyên Giám đốc Học viện… |
Học viện Mỹ thuật tại Warszawa (tiếng Ba Lan: Akademia Sztuk Pięknych w Warszawie) là một trường đại học công lập về nghệ thuật thị giác và mỹ thuật ứng… |
Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam là một trong những bảo tàng có vị trí quan trọng nhất trong việc lưu giữ kho tàng di sản văn hóa nghệ thuật của cộng đồng các… |
trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Đại học Bách khoa Hà Nội cũng là thành viên của Hiệp hội các đại học kỹ thuật hàng đầu khu vực châu Á – Thái… |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công Nghiệp (tên tiếng Anh: University of Economics - Technology for Industries, tên UNETI), là trường đại học công… |
khoa và viện, đào tạo các ngành Khoa học, Kỹ thuật, Công nghệ, Mỹ thuật công nghiệp, Kinh tế, Giáo dục: Khoa Lý luận Chính trị Khoa Khoa học ứng dụng… |
Học viện Mỹ thuật Eugeniusz Geppert ở Wrocław (tiếng Ba Lan: Akademia Sztuk Pięknych im. Eugeniusza Gepperta we Wrocławiu Eugeniusza Gepperta we Wrocławiu)… |
Đại học, trường đại học, học viện và viện hàn lâm là các cơ sở giáo dục bậc cao đào tạo các bậc đại học và sau đại học, mang tính mở. Chất lượng đào tạo… |
Học viện phép thuật - WITS Academy là một bộ phim truyền hình được phát sóng trên Nickelodeon từ ngày 5 tháng 10 năm 2015 đến ngày 30 tháng 10 năm 2015… |
Viện Đại học Harvard (tiếng Anh: Harvard University), còn gọi là Đại học Harvard, là một viện đại học tư thục, thành viên của Liên đoàn Ivy nằm ở Cambridge… |
kiện trong cuộc đời của Moses ^ Lịch sử mỹ thuật thế giới của Phạm Thị Chỉnh, trang 88 đến 92. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm năm 2008 Sandro Botticelli in… |
Học viện Mỹ thuật Jan Matejko ở Krakow (tiếng Ba Lan: Akademia Sztuk Pięknych im. Jana Matejki w Krakowie Jana Matejki w Krakow, thường được viết tắt… |
Học viện Hải quân (HQH) là một học viện quân sự trực thuộc quân chủng Hải quân của Bộ Quốc phòng chuyên đào tạo sĩ quan chỉ huy hải quân & cảnh sát biển… |
nhất thế giới đã được tổ chức hàng năm bởi Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh kể từ năm 1929. Người Mỹ là những người nghiện xem truyền hình nhất… |
theo học nghệ thuật tại Học viện Mỹ thuật Vienna, làm học trò của J. Tautenheim. Sau đó, ông tốt nghiệp École des Beaux-Arts ở Paris. Khi học trong trường… |
được tách ra khỏi trường Cao đẳng Mỹ thuật Quốc gia Paris và hợp nhất vào Viện đại học Đông Dương (sau đó là Viện đại học Hà Nội) với tên gọi mới là trường… |
nghệ thuật, kiến trúc và hiện vật từ Châu Âu thời Trung cổ. Viện bảo tàng Mỹ thuật Metropolitan được thành lập vào năm 1870, nhằm mang lại nghệ thuật và… |