Kết quả tìm kiếm Hán ngữ tiêu chuẩn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hán+ngữ+tiêu+chuẩn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao tiếp… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) đều có thanh điệu và là ngôn ngữ đơn lập phân tích tính. Hán ngữ tiêu chuẩn (phổ thông thoại/quốc ngữ/Hoa ngữ) là dạng chuẩn hóa tiếng Trung Quốc nói, dựa… |
Hán tại Trung Quốc đại lục. Cho tới nay, bính âm Hán ngữ đã được sử dụng như một hệ thống chuyển tự Latinh chữ Hán trong việc dạy và học Hán ngữ tiêu… |
nhiều ngôn ngữ được viết bằng chữ Hán, bao gồm hầu hết các ngôn ngữ là con cháu của tiếng Hán thượng cổ như tiếng Hán trung cổ, Hán ngữ tiêu chuẩn, tiếng… |
Âm Hán Việt (音漢越) là thuật ngữ chỉ các âm đọc của chữ Hán được người nói tiếng Việt xem là âm đọc chuẩn dùng để đọc chữ Hán trong văn bản tiếng Hán vào… |
Quan thoại (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) được chọn làm cơ sở ngữ âm cho Hán ngữ tiêu chuẩn Đa số các dạng Quan thoại có bốn thanh. Những âm tắc cuối từ trong tiếng Hán trung cổ đã mất đi trong… |
Ér hóa (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) phương ngôn miền Bắc sử dụng ér hoá ở mức độ lớn hơn so với Hán ngữ tiêu chuẩn. Các phương ngữ Quan thoại Tây Nam (chẳng hạn ở Trùng Khánh hay Thành Đô)… |
Tiếng Trung Quốc (cụ thể là Hán ngữ tiêu chuẩn sử dụng chữ Hán giản thể, ngôn ngữ chính của Đại Trung Hoa) Tiếng Anh (ngôn ngữ chính của Mỹ và Vương quốc… |
tiếng Nhật, tiếng Trung (thường ám chỉ tới Hán ngữ tiêu chuẩn, còn tiếng Quảng Đông hay được coi là ngôn ngữ dân tộc thiểu số cho người Hoa, giống như… |
Tiếng Bắc Kinh (đổi hướng từ Phương ngữ Bắc Kinh) phương ngữ miền Nam vào phương ngữ này. Phương ngữ Bắc Kinh nhìn chung thông hiểu với các phương ngữ Quan Thoại khác, bao gồm cả Hán ngữ tiêu chuẩn. Tuy… |
Quan thoại Singapore (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) nghiêng về Hán ngữ tiêu chuẩn. Hiện tại, tiếng Quan thoại Singapore tiếp tục phát triển với những ảnh hưởng lớn đến từ Hán ngữ tiêu chuẩn, Quan Thoại… |
Quan thoại Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) đáng chú ý về từ vựng, ngữ pháp và phát âm với tiếng Quan thoại chuẩn, sự khác biệt phát sinh chủ yếu dưới ảnh hưởng của các ngôn ngữ Đài Loan, cụ thể là:… |
phương ngữ Hán, được xác định bởi các nhà ngôn ngữ học. Các nhà ngôn ngữ học phân loại các phương ngữ này thuộc nhóm ngôn ngữ Hán của ngữ hệ Hán-Tạng.… |
Văn có thể được dùng để chỉ: Tiếng Trung Quốc (thường là chỉ Hán ngữ tiêu chuẩn) Chữ Hán Phường Trung Văn thuộc quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt… |
Hội Thánh Đức Chúa Trời Toàn Năng (chữ Hán Tiếng Trung: 全能神教会, pinyin: Quánnéng Shén Jiàohuì, phiên âm Hán Việt: Toàn năng Thần Giáo hội) là một phong trào… |
Wiki tiếng Trung (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) Zhōngwén wéijī bǎikē, "Bách khoa Wiki tiếng Trung") là phiên bản Hán ngữ tiêu chuẩn của Wiki Tiếng Việt. Nó được khởi động bởi Quỹ Wiki Tiếng Việt. Bắt đầu từ ngày… |
Quan thoại Tây Nam (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) tương đối gần đây, các phương ngữ này cho thấy nhiều điểm tương đồng với Hán ngữ tiêu chuẩn hơn so với các phương ngữ tiếng Trung Quốc khác như tiếng… |
tiếng Hán thượng cổ 箸 (có nghĩa là đũa). William H. Baxter và Laurent Sagart phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 箸 là /*[d] |
Phúc Kiến là người Hán sống ở vùng Mân Nam, tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc, sử dụng tiếng Mân Nam (còn gọi là tiếng Phúc Kiến) là ngôn ngữ chính. Còn có các… |
Tiếng Quảng Châu (đổi hướng từ Việt ngữ tiêu chuẩn) thể: 广州话, phiên âm Yale: Gwóngjāu wá, Hán-Việt: Quảng Châu thoại) hay tiếng tỉnh Quảng Đông là một phương ngữ tiếng Trung được nói tại Quảng Châu và… |