Kết quả tìm kiếm Gregor Smith Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gregor+Smith", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tháng 10 năm 2018 tại UFC Fight Night: Volkan vs. Smith đấu với Artem Lobov, thành viên đội McGregor từng đối đầu với Nurmagomedov vào tháng 4 năm 2018… |
lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014. ^ MacGregor, Neil (ngày 28 tháng 9 năm 2014). “The country with one people and 1,200… |
tự các nucleotide của phân tử DNA hoặc lưu giữ ở RNA. Cụ thể, năm 1865 Gregor Mendel đã tiến hành thí nghiệm lai giống thực vật và được phát hiện lại… |
nhất đã trở thành cơ sở của học thuyết tiến hóa cổ điển. Về di truyền học, Gregor Mendel (Áo) đã đưa ra học thuyết chứng minh sự di truyền những phẩm chất… |
Gregor FDB-1 là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Canada, do Michael Gregor thiết kế vào năm 1938, hãng Canadian Car and Foundry chế tạo. Đặc… |
2018-08-02 tại Wayback Machine, Tạp chí Cộng sản, 21/4/2015 ^ Der große Terror, Gregor Delvaux de Fenffe, planet-wissen, 27.08.2013 ^ Horst Schützler, Vorwort… |
Salomon (Pháp) Trần Thì Trung (Đài Loan) Fernando Simón (Tây Ban Nha) Gregor Smith (Scotland) Tô Ích Nhân (Đài Loan) Łukasz Szumowski (Ba Lan) Theresa Tam… |
1016/j.annemergmed.2007.03.022. PMID 17509729. ^ Coxeter P, Del Mar CB, McGregor L, Beller EM, Hoffmann TC (tháng 11 năm 2015). “Interventions to facilitate… |
8 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008. ^ “History of Games”. MacGregor Historic Games. 2006. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008. ^ Wittgenstein… |
Franklin Delano Roosevelt: Champion of Freedom, 2003. Burns, James MacGregor. Roosevelt (1956, 1970), 2 vol; interpretive scholarly biography, emphasis… |
Archive, Texas Tech University Leroy Thompson, Michael Chappell, Malcolm McGregor and Ken MacSwan, Uniforms of the Indo-China and Vietnam Wars, Blandford… |
vực lai tạo cây trồng đã tiếp theo sau công trình của nhà di truyền học Gregor Mendel. Công trình về các Tính trội và Tính lặn, mặc dù ban đầu lời lẽ bị… |
Bulgarian flora” (PDF). Phytologia Balcanica. 13 (2): 205–207. ^ Staginnus C, Gregor W, Mette MF, Teo CH, Borroto-Fernández EG, Machado ML, và đồng nghiệp (2007)… |
tháng 1 năm 2008. ^ Demtröder 2002, tr. 39–42. ^ Woan 2000, tr. 8. ^ MacGregor 1992, tr. 33–37. ^ a b Particle Data Group (2002). “The Particle Adventure”… |
những người đã liên kết với một số địch thủ chính trị của ông ta (như là Gregor Strasser và cựu thủ tướng Kurt von Schleicher). Tất cả bị bao vây, bắt giữ… |
truyền, chỉ được ra đời vào khoảng cuối thế kỷ 19 với những công trình của Gregor Mendel. Dù không hiểu về nền tảng vật chất của tính di truyền, Mendel vẫn… |
cùng bị Duke giết Sean Coltman trong vai Bác sĩ Smith: người đã phá cái thai của Angel Lauren McGregor trong vai Elizabeth Altman Tayah Ronen Abels trong… |
đất tháng 12 năm 2004 ở Ấn Độ Dương. Diễn viên gồm có Naomi Watts, Ewan McGregor và Tom Holland. Bộ phim nhận được những ý kiến tích cực từ các nhà phê bình… |
2), James Ballantyne and Co. Gregor, Walter (1881), Notes on the Folk Lore of North East Scotland, Elliot Stock Gregor, Walter (1883), The Folk-Lore… |
vào năm 1921. Ba năm sau, Goebbels gia nhập đảng Quốc xã và cộng tác với Gregor Strasser tại chi nhánh phía Bắc của họ. Năm 1926 Goebbels được bổ nhiệm… |