Kết quả tìm kiếm Giọng Triều Tiên Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giọng+Triều+Tiên", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Tiếng Triều Tiên: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên tiếng - cách gọi… |
Triều Tiên phản ánh những quan hệ sản xuất, cơ cấu kinh tế và tình hình kinh tế, đời sống tại CHDCND Triều Tiên. Nhìn chung, nền kinh tế CHDCND Triều… |
Hangul (đổi hướng từ Chữ Triều Tiên) Hán-Việt: Triều Tiên ngôn, cách gọi của Bắc Triều Tiên ), cũng được gọi là Chữ Triều Tiên hay Chữ Hàn Quốc là một bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên… |
Đào thoát khỏi Bắc Triều Tiên hay Đào tẩu khỏi Bắc Triều Tiên là hiện tượng những người mang quốc tịch CHDCND Triều Tiên vượt biên khỏi quốc gia này để… |
tiếng Triều Tiên phiên bản BETA Tiếng Trung (giản thể) sang tiếng Anh phiên bản BETA Tiếng Nhật sang tiếng Anh phiên bản BETA Tiếng Triều Tiên sang tiếng… |
DPRK-pop (đổi hướng từ Nhạc pop Triều Tiên) cách mà Kershaw ám chỉ đến "nhạc khí nhẹ cùng với giọng hát đại chúng". Nhạc pop hay nhạc nhẹ Triều Tiên được phát cho các du khách tới thăm Bình Nhưỡng… |
phương ngữ Seoul. Ở Triều Tiên, giọng chuẩn là giọng Seoul, chứ không phải giọng P'yŏng'an. Phương ngữ hai miền Nam - Bắc Triều Tiên tuy có những điểm khác… |
V (ca sĩ) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên) người Triều Tiên, họ là Kim. Kim Tae-hyung (Tiếng Hàn: 김태형; sinh ngày 30 tháng 12 năm 1995), thường được biết đến với nghệ danh V (Tiếng Triều Tiên: 뷔)… |
Kim Jong-un (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên) Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim. Kim Jong-un (Tiếng Triều Tiên: 김정은; Hancha: 金正恩 (Kim Chính Ân); Romaja: Gim Jeong-eun; McCune–Reischauer: Kim… |
Thần thoại Triều Tiên gồm các tích truyện đến từ bán đảo Triều Tiên. Dù là trong cùng một dân tộc, các thần thoại có sự khác nhau nhỏ giữa các vùng. Ví… |
BabyMonster (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên) bá cho album phòng thu đầu tiên của Kang Seung-yoon "Page", người bạn cùng công ty Kang Seung-yoon đã tiết lộ rằng giọng hát của các thành viên trong… |
Huế (đề mục Triều Nguyễn) Việt Nam. Huế từng là kinh đô (cố đô Huế) của Việt Nam dưới triều Tây Sơn (1788–1801) và triều Nguyễn (1802–1945). Hiện nay, thành phố là một trong những… |
Bút pháp của ông chuyển biến phong phú về giọng vẻ: có giọng trầm hùng, tráng ca, có giọng chính luận, giọng thơ tự sự trữ tình. Tiêu biểu là: Ngọn quốc… |
Triều Tiên Nhân Tông (Tiếng Trung: 朝鮮仁宗; Hangul: 조선 인종; 10 tháng 3, 1515 – 8 tháng 8, 1545) là vị vua thứ 12 của nhà Triều Tiên. Ông trị vì từ năm 1544 đến… |
L (ca sĩ Hàn Quốc) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên) Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim. Kim Myung-soo (Tiếng Hàn: 김명수; Hanja: 金明洙; Hán-Việt: Kim Minh Thù; sinh ngày 13 tháng 3 năm 1992) thường được… |
Doãn (họ) (đổi hướng từ Yoon (họ người Triều Tiên)) Đông Á, phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc (Tiếng Trung: 尹, pinyin: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 윤, Romaja quốc ngữ: Yun). Tại Trung Quốc họ Doãn đứng thứ 100… |
sau này bị ảnh hưởng của tiếng địa phương nên từ đó hình thành một số giọng Triều Châu ở hải ngoại rất phong phú. Từ thế kỷ thứ IX-XV, một nhóm người Mân… |
5 năm 1277), tên khai sinh là Trần Cảnh (陳煚), là vị hoàng đế đầu tiên của Hoàng triều Trần nước Đại Việt. Ông giữ ngôi từ ngày 10 tháng 1 năm 1226 tới… |
Lã Bố (đổi hướng từ Lữ Phượng Tiên) đến trại của bộ tướng thân tín là Cao Thuận để lánh nạn. Cao Thuận nghe giọng phản quân, nhận biết chúng là người quận Hà Nội, đoán ra quân của Hác Manh… |
Anh - Triều Tiên dùng bút điện tử "Koryo" Chương trình nhận dạng giọng nói Triều Tiên "Nunbora" Bản phân phối Linux ""Pulgunbyol" (RedStar OS) Hệ thống… |