Kết quả tìm kiếm Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 1994–95 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giải+bóng+đá+vô+địch+quốc+gia+Đức+1994–95", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức (tiếng Đức: Bundesliga, tiếng Đức: [ˈbʊndəsˌliːɡa] ), đôi khi được biết đến với tên gọi Fußball-Bundesliga ([ˌfuːsbal-])… |
Cup, còn gọi là Giải vô địch bóng đá thế giới hoặc Cúp bóng đá thế giới trong tiếng Việt, là giải đấu bóng đá do Liên đoàn Bóng đá Quốc tế (FIFA) tổ chức… |
Giải bóng đá chuyên nghiệp Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: دوري المحترفين السعودي, Dawriyy al-Muḥtarifayni as-Suʿūdī; tiếng Anh: Saudi Pro League, ngắn gọn… |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ (Pro League), tên chính thức là Jupiler Pro League vì lý do tài trợ, là giải đấu hàng đầu của các câu lạc bộ bóng đá… |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo (tiếng Đức: Bundesliga [ˈbʊndəsˌliːɡa]), còn được gọi là Admiral Bundesliga vì lý do tài trợ, là cấp độ cao nhất của… |
La Liga (đổi hướng từ Giải bóng đá vô địch quốc gia Tây Ban Nha) Giải bóng đá vô địch quốc gia Tây Ban Nha (Campeonato Nacional de Liga de Primera División, thường được biết đến là Primera División hoặc La Liga, và… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh (tiếng Anh: Premier League), thường được biết đến với tên gọi English Premier League hoặc EPL, là hạng đấu cao nhất của hệ… |
Các nhà vô địch bóng đá Đức là những đội vô địch hàng năm của giải đấu bóng đá cao nhất ở Đức. Lịch sử của giải vô địch bóng đá Đức phức tạp và phản ánh… |
Ligue 1 (đổi hướng từ Giải bóng đá vô địch quốc gia Pháp) Giải bóng đá vô địch quốc gia Pháp (Ligue 1), còn được gọi là Ligue 1 Uber Eats vì lý do tài trợ, là một giải đấu chuyên nghiệp của Pháp dành cho các… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức (tiếng Đức: Die deutsche Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển bóng đá nam quốc gia đại diện Đức trong các giải đấu môn… |
Serie A (đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá quốc gia Ý) Giải vô địch bóng đá Ý đã được sửa đổi từ các vòng khu vực và liên khu vực thành giải đấu một hạng từ mùa giải 1929–30 trở đi. Các danh hiệu vô địch giành… |
Major League Soccer (đổi hướng từ Giải bóng đá nhà nghề Mỹ) Major League Soccer trùng với lịch FIFA và các giải bóng đá quốc tế diễn ra vào mùa hè như giải vô địch bóng đá thế giới và Cúp vàng CONCACAF, khiến cho vài… |
Pháp cũng là đội vô địch ở giải đấu năm 1998. Tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 1996, đội tuyển bóng đá quốc gia Đức đã giành chức vô địch sau chiến thắng… |
Liverpool F.C. (đổi hướng từ Câu lạc bộ bóng đá Liverpool) đấu ở Premier League, giải đấu hàng đầu của hệ thống bóng đá Anh. Ở trong nước, câu lạc bộ đã giành được 19 chức vô địch quốc gia, 8 Cúp FA, kỷ lục 10… |
tuyển bóng đá quốc gia Iran, đại diện cho Iran ở môn bóng đá nam quốc tế kể từ trận đấu đầu tiên vào năm 1941. Đội được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Cộng… |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới hay vòng loại World Cup, là quá trình mà một đội tuyển bóng đá đại diện cho một quốc gia phải trải qua để đạt đủ… |
tuyển bóng đá quốc gia Anh (tiếng Anh: England national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Anh và đại diện cho Anh trên bình diện quốc tế.… |
bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Portuguesa de Futebol), là đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Bồ Đào Nha trên bình diện quốc tế… |
Bundesliga 2 (đổi hướng từ Giải hạng Hai Đức) Giải bóng đá hạng hai Đức (Bundesliga 2, tiếng Đức: Zweite Bundesliga, phát âm [ˈt͡svaɪ̯tə ˈbʊndəsliːɡa]) là giải đấu cấp độ thứ hai của bóng đá Đức. Bundesliga… |
Anh ở độ tuổi 21 hoặc nhỏ hơn lúc khởi đầu của hai năm chơi tại Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu, do đó, cầu thủ có thể được, và thường được, lên đến… |