Bundesliga 2

Giải bóng đá hạng hai Đức (Bundesliga 2, tiếng Đức: Zweite Bundesliga, phát âm ) là giải đấu cấp độ thứ hai của bóng đá Đức.

Bundesliga 2 là hạng đấu dưới Bundesliga và trên Liga 3 trong hệ thống bóng đá Đức. Tất cả đội tham dự Bundesliga 2 được tham dự cúp bóng đá Đức (DFB-Pokal), đó là giải cúp Đức hàng năm. Có tổng cộng 127 đội bóng đã từng tham dự Bundesliga 2 kể từ khi thành lập.

Bundesliga 2
Mùa giải hiện tại:
Bundesliga 2 Giải bóng đá hạng 2 Đức 2023–24
Bundesliga 2
Cơ quan tổ chứcDeutsche Fußball Liga (DFL)
Thành lập1974 (1974)
Quốc giaĐức
Liên đoànUEFA
Số đội18
Cấp độ trong
hệ thống
2
Thăng hạng lênBundesliga
Xuống hạng đếnLiga 3
Cúp trong nướcDFB-Pokal
Đội vô địch hiện tại1.FC Heidenheim (lần đầu tiên)
(2023–24)
Vô địch nhiều nhấtArminia Bielefeld
1. FC Nürnberg
SC Freiburg
1. FC Köln
(mỗi đội 4 lần)
Trang webWebsite chính thức

Giải đấu được thành lập vào tháng 5 năm 1973. Giải đấu bắt đầu hoạt động vào tháng 8 năm 1974. Từ mùa giải 1994-95 đến nay, giải đấu bao gồm 18 đội.

Hai đội đứng đầu Bundesliga 2 được thăng hạng trực tiếp đến Bundesliga, đội xếp thứ ba đấu play-off 2 lượt trận với đội xếp thứ 16 của Bundesliga để được lên hạng.

Hai đội xếp cuối bảng Bundesliga 2 phải xuống hạng Liga 3. Đội xếp thứ 14 của Bundesliga 2 phải đấu play-off với đội xếp thứ ba tại Liga 3 để tránh xuống hạng.

Quy định của giải đấu Bundesliga 2

Kể từ mùa 2006–07, không còn giới hạn cầu thủ ngoài EU. Thay vào đó, mỗi đội phải có ít nhất 8 cầu thủ xuất thân từ hệ thống đào tạo trẻ tại Đức, 4 trong số đó phải xuất thân từ chính hệ thống đào tạo trẻ của câu lạc bộ đó. Bảy cầu thủ dự bị có thể được đăng ký, và được thay thế tối đa 3 cầu thủ trong mỗi trận.

Các đội vô địch Bundesliga 2

Mùa giải Vô địch Á quân Hạng 3
1992–93 SC Freiburg Duisburg VfB Leipzig
1993–94 Bochum Uerdingen 1860 Munich
1994–95 Hansa Rostock St. Pauli Fortuna Düsseldorf
1995–96 Bochum Arminia Bielefeld Duisburg
1996–97 Kaiserslautern Wolfsburg Hertha BSC
1997–98 Eintracht Frankfurt SC Freiburg 1. FC Nürnberg
1998–99 Arminia Bielefeld Unterhaching Ulm
1999–2000 1. FC Köln Bochum Energie Cottbus
2000–01 1. FC Nürnberg Borussia Mönchengladbach St. Pauli
2001–02 Hannover 96 Arminia Bielefeld Bochum
2002–03 SC Freiburg 1. FC Köln Eintracht Frankfurt
2003–04 1. FC Nürnberg Arminia Bielefeld Mainz
2004–05 1. FC Köln Duisburg Eintracht Frankfurt
2005–06 Bochum Alemannia Aachen Energie Cottbus
2006–07 Karlsruhe Hansa Rostock Duisburg
2007–08 Borussia Mönchengladbach Hoffenheim 1. FC Köln
2008–09 SC Freiburg Mainz 1. FC Nürnberg
2009–10 Kaiserslautern St. Pauli Augsburg
2010–11 Hertha BSC Augsburg Bochum
2011–12 Greuther Fürth Eintracht Frankfurt Fortuna Düsseldorf
2012–13 Hertha BSC Eintracht Braunschweig Kaiserslautern
2013–14 1. FC Köln SC Paderborn Greuther Fürth
2014–15 Ingolstadt 04 Darmstadt 98 Karlsruher SC
2015–16 SC Freiburg RB Leipzig 1. FC Nürnberg
2016–17 VfB Stuttgart Hannover 96 Eintracht Braunschweig
2017–18 Fortuna Düsseldorf 1. FC Nürnberg Holstein Kiel
2018–19 1. FC Köln SC Paderborn 1. FC Union Berlin
2019–20 Arminia Bielefeld VfB Stuttgart 1. FC Heidenheim
2020–21 VfL Bochum Greuther Fürth Holstein Kiel
2021–22 Schalke 04 Werder Bremen Hamburger SV
2022–23 1. FC Heidenheim Darmstadt 98 Hamburger SV
  • In đậm: đã/từng thăng hạng

Kỷ lục Bundesliga 2

Kỷ lục Bundesliga 2 cầu thủ

Thi đấu nhiều nhất
Cầu thủ Đội Số trận
1 Willi Landgraf Alemannia Aachen (188), Rot-Weiss Essen (119), FC 08 Homburg (107), FC Gütersloh (94) 508
2 Joaquín Montañés Alemannia Aachen 479
3 Karl-Heinz Schulz SC Freiburg (287), Freiburger FC (176) 463
4 Hans Wulf KSV Hessen Kassel (231), Schwarz-Weiß Essen (118), Wormatia Worms (59), Hannover 96 (32) 440
5 Wolfgang Krüger Union Solingen 428
6 Hans-Jürgen Gede Fortuna Köln (344), Preußen Münster (72) 416
7 Andreas Helmer SV Meppen (244), VfL Osnabrück (167) 411
8 Gerd Paulus Kickers Offenbach (304), Röchling Völklingen (103) 407
9 Oliver Posniak Darmstadt 98 (290), FSV Frankfurt (113) 403
10 Dirk Hupe Fortuna Köln (212), Union Solingen (187) 399

Ghi bàn nhiều nhất
Cầu thủ Đội Số bàn
1 Dieter Schatzschneider Hannover 96 (132), SC Fortuna Köln (22) 154
2 Karl-Heinz Mödrath Fortuna Köln (143), Alemannia Aachen (7) 150
3 Theo Gries Hertha BSC (67), Alemannia Aachen (47), Hannover 96 (8) 123
4 Sven Demandt 1. FSV Mainz 05 (55), Fortuna Düsseldorf (49), Hertha BSC (17) 121
5 Walter Krause Kickers Offenbach (97), SG Wattenscheid 09 (13), Rot-Weiß Oberhausen (9) 119
6 Daniel Jurgeleit Union Solingen (59), FC 08 Homburg (34), VfB Lübeck (24) 117
7 Gerd-Volker Schock VfL Osnabrück (95), Arminia Bielefeld (21) 116
8 Franz Gerber FC St. Pauli (42), ESV Ingolstadt (23), 1860 Munich (19), Wuppertaler SV (19), Hannover 96 (12) 115
Paul Linz VfL Osnabrück (52), Freiburger FC (36), SV Waldhof Mannheim (16), OSC Bremerhaven (11)
10 Peter Cestonaro Darmstadt 98 (68), KSV Hessen Kassel (43) 111
Simon Terodde Union Berlin (23), Bochum (41), Stuttgart (25), Köln (22)

Kỷ lục Bundesliga 2 trận đấu

Kỷ lục Bundesliga 2 xét trên từng trận
Trận thắng đậm nhất
Arminia Bielefeld – Arminia Hannover 11–0 (23 tháng 5 năm 1980) 11
Trận có nhiều bàn thắng nhất
1. FC Kaiserslautern – SV Meppen 7–6 (11 tháng 6 năm 1997) 13
Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất trong một trận
Ottmar Hitzfeld – (VfB Stuttgart – Jahn Regensburg on 13 tháng 5 năm 1977) 6

Lượng khán giả Bundesliga 2

Lượng khán giả Bundesliga 2
Mùa giải Tổng cộng Trung bình/trận của giải Đội có nhiều khán giả nhất Trung bình/trận của đội
1992–93 3.098.153 5.613 FC St. Pauli 14.120
1993–94 2.649.849 6.973 1860 Munich 19.553
1994–95 2.238.271 7.315 FC St. Pauli 17.211
1995–96 2.300.480 7.518 1. FC Nürnberg 16.465
1996–97 2.731.439 8.952 1.FC Kaiserslautern 36.680
1997–98 2.843.170 9.291 1. FC Nürnberg 24.759
1998–99 2.635.431 8.613 Hannover 96 19.229
1999–2000 3.735.624 12.208 1. FC Köln 28.853
2000–01 3.218.861 10.519 Borussia Mönchengladbach 23.458
2001–02 2.760.839 9.022 Hannover 96 20.562
2002–03 3.403.895 11.124 1. FC Köln 26.459
2003–04 2.911.457 9.515 1. FC Nürnberg 16.152
2004–05 4.135.108 13.513 1. FC Köln 38.482
2005–06 4.024.776 13.153 1860 Munich 41.932
2006–07 5.112.072 16.706 1. FC Köln 42.194
2007–08 5.551.586 18.142 1. FC Köln 43.763
2008–09 4.814.737 15.734 1. FC Kaiserslautern 34.409
2009–10 4.616.048 15.085 1. FC Kaiserslautern 35.398
2010–11 4.526.857 14.794 Hertha BSC 46.131
2011–12 5.276.103 17.242 Eintracht Frankfurt 37.641
2012–13 5.274.798 17.238 1. FC Köln 40.688
2013–14 5.475.652 17.894 1. FC Köln 46.176
2014–15 5.405.811 17.666 1. FC Kaiserslautern 33.013
2015–16 5.857.626 19.143 1. FC Nürnberg 30.723
2016–17 6.645.406 21.717 VfB Stuttgart 50.515
2017–18 5.380.757 17.584 1. FC Nürnberg 30.558
2018–19 5.853.246 19.128 1. FC Köln 49.547

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu Bundesliga 2

Danh sách cầu thủ ghi bàn nhiều nhất theo từng mùa giải:

Mùa giải Cầu thủ Đội Số bàn
2008–09 Bundesliga 2  Marek Mintal
Bundesliga 2  Cédric Makiadi
Bundesliga 2  Benjamin Auer
1. FC Nürnberg
MSV Duisburg
Alemannia Aachen
16
2009–10 Bundesliga 2  Michael Thurk FC Augsburg 23
2010–11 Bundesliga 2  Nils Petersen Energie Cottbus 25
2011–12 Bundesliga 2  Olivier Occéan
Bundesliga 2  Nick Proschwitz
Bundesliga 2  Alexander Meier
Greuther Fürth
SC Paderborn
Eintracht Frankfurt
17
2012–13 Bundesliga 2  Domi Kumbela Eintracht Braunschweig 19
2013–14 Bundesliga 2  Mahir Sağlık
Bundesliga 2  Jakub Sylvestr
SC Paderborn
Erzgebirge Aue
15
2014–15 Bundesliga 2  Rouwen Hennings Karlsruher SC 17
2015–16 Bundesliga 2  Simon Terodde VfL Bochum 25
2016–17 Bundesliga 2  Simon Terodde VfB Stuttgart 25
2017–18 Bundesliga 2  Marvin Ducksch Holstein Kiel 18
2018–19 Bundesliga 2  Simon Terodde 1. FC Köln 29
2019–20 Bundesliga 2  Fabian Klos Arminia Bielefeld 21
2020–21 Bundesliga 2  Serdar Dursun Darmstadt 98 27
2021–22 Bundesliga 2  Simon Terodde Schalke 04 30
2022–23 Bundesliga 2  Tim Kleindienst 1. FC Heidenheim 25

Tham khảo

Tags:

Quy định của giải đấu Bundesliga 2Các đội vô địch Bundesliga 2Kỷ lục Bundesliga 2Lượng khán giả Bundesliga 2Cầu thủ ghi bàn hàng đầu Bundesliga 2Bundesliga 2BundesligaBóng đáCúp bóng đá ĐứcTiếng Đức

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979KakáDương Tử (diễn viên)ĐứcTiếng Trung QuốcĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhPhố cổ Hội AnTư Mã ÝVụ án Lê Văn LuyệnĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamChiến tranh thế giới thứ haiTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamTiến quân caĐường Thái TôngDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiHuy CậnSingaporeGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Vụ phát tán video Vàng AnhGoogle DịchChủ nghĩa Marx–LeninNgườiBao Thanh Thiên (phim truyền hình 1993)Tài liệu PanamaLễ hội Chol Chnam ThmayChữ Quốc ngữTrà VinhMặt trăng ôm mặt trờiPhạm TuânTố HữuThành phố Hồ Chí MinhChủ nghĩa xã hộiNguyễn Ngọc NgạnTrần Sỹ ThanhLa Văn CầuThâm QuyếnQuảng ĐôngNguyễn Phú TrọngGia Cát LượngChâu Đại DươngNguyễn Ngọc LâmSa PaChăm PaTrần Đại QuangTrường ChinhQuần đảo Trường SaLiên Hợp QuốcThủ ĐứcBDSMViệt Nam Dân chủ Cộng hòaQuân ủy Trung ương (Việt Nam)Tào TháoĐồng ThápBình Ngô đại cáoLê DuẩnKhổng TửDấu chấmTriết họcSteve JobsFormaldehydeTrần Quốc ToảnHiệp định Genève 1954Quy NhơnChóBitcoinBảng chữ cái tiếng AnhVnExpressHứa KhảiMặt TrờiTứ bất tửNguyễn Văn NênDanh sách tỷ phú Việt Nam theo giá trị tài sảnCristiano RonaldoTết Nguyên ĐánDanh sách tỷ phú thế giớiWashington, D.C.🡆 More