Kết quả tìm kiếm Gene Nelson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gene+Nelson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1919 – Lawrence Ferlinghetti, tác gia, nhà xuất bản người Mỹ 1920 – Gene Nelson, diễn viên người Mỹ (m. 1996) 1921 – Vasily Smyslov, đấu thủ cờ vua người… |
(s. 1896) 13 tháng 9: Tupac Shakur, nhạc sĩ Mỹ (s. 1971) 16 tháng 9: Gene Nelson, tác giả kịch bản, nhà sản xuất phim, đạo diễn phim Mỹ (s. 1920) 17 tháng… |
Fronts: The USA in Vietnam. London: Vintage Books. ISBN 978-0099532590. Healy, Gene (2009). The Cult of the Presidency: America's Dangerous Devotion to Executive… |
là khoa học nghiên cứu về sự di truyền, về gene, tính di truyền và biến dị (variation) của sinh vật. Gene mã hóa thông tin cần thiết của tế bào cho quá… |
cấu thành (trình tự này lại được quy định bởi trình tự nucleotide của các gene quy định tương ứng) và ở kết quả của giai đoạn cuộn gập protein (protein… |
sản xuất chương trình. Dick Clark và Al Schwartz là nhà sản xuất trong khi Gene Weed làm giám đốc. Dưới sự hướng dẫn của họ, chương trình chuyển sang NBC… |
groups of catfishes (Teleostei: Siluriformes) using rag1 and rag2 nuclear gene sequences”. Mol Phylogenet Evol. 41 (3): 636–62. doi:10.1016/j.ympev.2006… |
phát động gen (gene drive) CRISPR-Cas9 được đề xuất để tiêu diệt Anopheles gambiae. Công nghệ này xóa gen dsx, gây vô sinh ở con cái. Gene drive đã được… |
California Press. tr. 423–424. ^ E. Nelson Bridwell (biên kịch), Ramona Fradon (vẽ chì), Bob Smith (đổ mực), Gene D'Angelo (tô màu), Shelly Leferman (chép… |
V (2005). “Exploring the microbial biodegradation and biotransformation gene pool”. Trends Biotechnol. 23 (10): 497–506. doi:10.1016/j.tibtech.2005.08… |
Gann A, Levine M, Losick R (2004). “Chapter 7”. Molecular biology of the gene (ấn bản 5). San Francisco: Pearson/Benjamin Cummings. ISBN 0-8053-4642-2… |
(marker gene). Kết quả là thành công vì gen ngoại lai sau đó đã có biểu hiện. Sau đó, súng bắn gen được cải tiến và sản xuất số lượng nhiều (nhờ Nelson Allen)… |
Prince Rogers Nelson (7 tháng 6 năm 1958 – 21 tháng 4 năm 2016), được biết đến bởi nghệ danh Prince, là một ca sĩ, người viết bài hát, nhạc công đa nhạc… |
; Schaffert, R.E.; Li, L.; Kochian, L.V. (2004). “Bản đồ so sánh của một gene chịu đựng nhôm quan trọng trong ngô và các loài khác trong họ Hòa thảo”.… |
(trợ giúp); |first= thiếu |last= (trợ giúp) ^ Peter Gogarten. “Horizontal Gene Transfer - A New Paradigm for Biology”. esalenctr.org. Bản gốc lưu trữ ngày… |
gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2016. ^ Gene J. Koprowski (10 tháng 12 năm 2008). “Trump: Rescue Big 3, but Then Its Bankruptcy”… |
tự nhận mình là "tên khốn máu lạnh nhất mà bạn từng gặp." Luật sư Polly Nelson, một thành viên trong đoàn luật sư bào chữa cuối cùng của Bundy, đã gọi… |
mà người bệnh mang cả hai alen lặn của gen PAH (phenylalanine hydroxylase gene), nằm trên cả hai nhiễm sắc thể số 12. Do đó sản phẩm của chúng là không… |
James Brown, Jackie Wilson, Diana Ross, Fred Astaire, Sammy Davis Jr., Gene Kelly, David Ruffin, the Isley Brothers, Bee Gees và vũ công trong vở nhạc… |
“Association between polymorphisms in the dopamine transporter gene and depression: evidence for a gene-environment interaction in a sample of juvenile detainees”… |