Kết quả tìm kiếm Freddie Hubbard Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Freddie+Hubbard", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
2 & 6) và ngày 25 tháng 4 năm 1966 (track 3 & 5) Max Roach - trống Freddie Hubbard - trumpet (track 2, 4, & 6) Roland Alexander - soprano saxophone (track… |
với những lần đổi mode được báo hiệu bởi Coltrane, McCoy Tyner, và Freddie Hubbard. So với Free Jazz, Ascension có phần kèn được khuếch đại hơn, với hai… |
ca khúc nhạc jazz bất hủ" của Jazz24.org. Herbie Hancock – piano. Freddie Hubbard – cornet. Ron Carter – bass. Tony Williams – trống. ^ Ouellette, Dan… |
LaFaro – bass Billy Higgins – trống Mạng phải Eric Dolphy – bass clarinet Freddie Hubbard – trumpet Charlie Haden – bass Ed Blackwell – trống Thành phần sản… |
Song, Nat Adderley 1960 Soul Station, Hank Mobley 1960 Ready for Freddie, Freddie Hubbard 1961 Page One, Joe Henderson 1963 Saxophone Colossus, Sonny Rollins… |
Tuấn, nghệ sĩ sân khấu cải lương Việt Nam (sinh 1957) 29 tháng 12: Freddie Hubbard, nghệ sĩ saxophone Mỹ (sinh 1938) Tháng 10 tại Thụy Điển, ủy ban Nobel… |
Verve, Milestone Hợp tác với Kenny Dorham, Andrew Hill, Grant Green, Freddie Hubbard, Herbie Hancock, McCoy Tyner, Horace Silver, Charlie Haden, Ron Carter… |
greats”. The Independent. London. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2009. ^ Hubbard, Norman (ngày 27 tháng 9 năm 2011). “Fastest UCL goals, little and large”… |
Lerman (Tháng 9 2012) Jared Leto (Tháng 9 2004) Adam Levine (Tháng 9 2011) Freddie Ljungberg (Tháng 8 2004) Greg Louganis (Tháng 4 1995) Matt Lucas (Tháng… |
cho đội Iron sau 597 lần ra sân cho câu lạc bộ trong Football League, và Freddie Goodwin thay thế Dick Duckworth làm huấn luyện viên của câu lạc bộ. Sau… |