Kết quả tìm kiếm Frank Beyer Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Frank+Beyer", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lügner) là bộ phim Cộng hòa dân chủ Đức, công chiếu năm 1973. Phim do Frank Beyer đạo diễn, chuyển thể từ tiểu thuyết của Jurek Becker xuất bản năm 1969… |
Grimm và các bộ phim hiện đại như "Das Schulgespenst"). Bộ phim của Frank Beyer "Jakob der Lügner" (Jacob kẻ nói dối; về sự hành quyết người Do thái… |
và năm 1960, ông xuất hiện trong bộ phim chiến tranh thành công của Frank Beyer Fünf Patronenhülsen. Nhiều vai diễn điện ảnh tiếp theo, với Krug thường… |
Đức (đề mục Các bộ lạc German và Đế quốc Frank) geteilte Himmel (1964) của Konrad Wolf và Jakob der Lügner (1975) của Frank Beyer. Thể loại phim được định nghĩa tại Tây Đức trong thập niên 1950 có lẽ… |
trưởng khoa đạo diễn điện ảnh từ năm 1957 Václav Vorlíček (1930–2009) Frank Beyer (1932–2006), đạo diễn điện ảnh người Đông Đức, học ngành nghiên cứu kịch… |
University Press. ISBN 9781400849369. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016. ^ Beyer, Kurt (2012). Grace Hopper and the Invention of the Information Age. London… |
and Daughters Geranien Tanja Egen Đức Jacob the Liar Jakob der Lügner Frank Beyer Đức Bones and Names Knochen und Namen Fabian Stumm Đức Long Long Kiss… |
PMC 6669244. PMID 17253573. ^ Robinson L, Hutchings D, Dickinson HO, Corner L, Beyer F, Finch T, Hughes J, Vanoli A, Ballard C, Bond J (tháng 1 năm 2007). “Effectiveness… |
gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2008. ^ Beyer 2003, tr. 232–236. ^ Watkins, Thayer. “Coherence in Stimulated Emission”… |
tr. 263–264. ^ Braun 1992. ^ Zeitlin 1955. ^ Evans 2008, tr. 333. ^ a b Beyer & Schneider. ^ Panayi 2005. ^ Nazi forced labour 1942. ^ Special treatment… |
PMID 26790001. ^ Telfer, Matt W; Parteli, Eric J. R; Radebaugh, Jani; Beyer, Ross A; Bertrand, Tanguy; Forget, François; Nimmo, Francis; Grundy, Will… |
Internet Encyclopedia of Philosophy. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022. ^ Beyer 1998. p. 11. ^ Stone, Jerome A. (2008). Religious naturalism today : the… |
Rampling 8 62 Mr. Scruff 28 63 DJ Rush New Entry 64 Matt Hardwick 5 65 Adam Beyer New Entry 66 Anthony Pappa 17 67 Scot Project 24 68 Donald Glaude Re-Entry… |
Never Told - 100 tales from history to astonish, bewilder, and stupefy_Rick Beyer. Baker, Jean H. (1989). Mary Todd Lincoln: A Biography. W. W. Norton & Company… |
geteilte Himmel (1964) của Konrad Wolf và Jakob der Lügner (1973) của Frank Beyer (phim Đông Đức duy nhất được đề cử Giải Oscar cho phim ngoại ngữ hay… |
317..236K. doi:10.1126/science.1138275. PMID 17626882. S2CID 52835862. ^ Beyer A.; Mackay D.; Matthies M.; Wania F.; Webster E. (2000). “Assessing Long-Range… |
Alexander Beyer, diễn viên Đức 28 tháng 6: Adrián Annus, vận động viên điền kinh Hungary 29 tháng 6: George Hincapie, tay đua xe đạp 30 tháng 6: Frank Rost… |
Dictator. New York: Bloomsbury Publishing. tr. 321–325. ISBN 1-58234-049-8. ^ Beyer, Lisa (ngày 12 tháng 11 năm 2004). “A Life in Retrospect: Yasser Arafat”… |
người nói nhiều nhất các phương ngữ Aram ngày nay chủ yếu là người Assyria Beyer, Klaus (1986). The Aramaic language: its distribution and subdivisions.… |
1897) 10 tháng 4: Chris Hani, chính khách Nam Phi (s. 1942) 15 tháng 4: Uwe Beyer, vận động viên điền kinh Đức (s. 1945) 15 tháng 4: Eduard Rhein, nhà phát… |