Kết quả tìm kiếm Formant Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Formant", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
khác nhau đặc trưng bởi các cấu trúc formant khác nhau, được biểu thị trong phổ sóng ghi lại âm thanh. Formant chính là các đỉnh biên độ trong phổ tần… |
cập ngày 18 tháng 6 năm 2007. C'est une région officiellement bilingue formant au centre du pays une enclave dans la province du Brabant flamand (Vlaams… |
hoá) là một nguyên âm được thể hiện ở sự giảm tần số ở vùng cộng hưởng (formant) số ba. Cách cấu âm nguyên âm r-tính: hoặc đầu hay mặt lưỡi quặt lên trong… |
trang 842 trong "Sur les inséminées à nucelle pourvu d'un seul tégument formant la subdivisions des Unitegminées ou Icacinées". Séance du Mardi 20 Avril… |
Tieghem (1897). “Sur les inséminées à nucelle pourvu d'un seul tégument formant la subdivision des Unitegminées ou Icacinées". Séance du Mardi 20 Avril… |
97-106. ^ Tieghem P.v. 1896. Sur les phanérogames à ovule sans nucel le, formant le groupe des innucellées ou santalinées. Bull. Soc. Bot. France 43: 543-577… |
J.C. (2007). "Men's voices as dominance signals: vocal fundamental and formant frequencies influence dominance attributions among men". Evolution and… |
bằng cách truyền đi một nguồn âm thanh cộng thêm thông qua một bộ lọc formant, nó biến đổi giữa trạng thái bắt đầu và trạng thái kết thúc. Các đáp ứng… |