Kết quả tìm kiếm Fatah Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Fatah", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Yasser Arafat (thể loại Thành viên Fatah) đầu thập niên 1970, Fatah đã đối đầu với Jordan trong một cuộc nội chiến ngắn. Bị buộc phải rời Jordan và vào Liban, Arafat và Fatah là những mục tiêu chính… |
2004-2005. Sau khi cuộc đấu tranh chính trị nội bộ ở Palestine giữa 2 phe là Fatah và Hamas nổ ra vào năm 2007, Hamas đã nắm quyền kiểm soát hoàn toàn khu… |
đoan nhân danh "giải phóng, giành độc lập cho Palestine" như PLO (Hamas + Fatah), Hezbollah,... vẫn thỉnh thoảng diễn ra do vị thế địa - chính trị phức… |
Abdul Fatah Younis (tiếng Ả Rập: عبد الفتاح يونس, 1944 – 28 tháng 7 năm 2011) là một viên chỉ huy quân sự ở Libya. và là cựu bộ trưởng nội vụ Libya nhưng… |
lập Tổ chức Giải phóng Palestine (PLO, thành lập năm 1964), lớn nhất là Fatah (thành lập năm 1959). Tính đến năm 2015[cập nhật] sự tham gia tẩy chay PFLP… |
Chính quyền Dân tộc Palestine (thể loại Xung đột Fatah–Hamas) tiếp cho các văn phòng của Mahmoud Abbas ở Bờ Tây. Xung đột giữa Hamas và Fatah diễn ra sau đó năm 2006 dẫn tới việc Hamas nắm toàn quyền kiểm soát hành… |
một thực thể chính trị mang hình thái chính phủ. Năm 1969, phe ôn hoà "Fatah" do Yasser Arafat lãnh đạo trở thành đảng cầm quyền của Tổ chức Giải phóng… |
Gaza khiến người Palestine bị phân chia về chính trị và lãnh thổ, với phái Fatah của Abbas cai quản phần lớn Bờ Tây và được quốc tế công nhận là Chính quyền… |
đồng Bảo an Liên Hợp Quốc kêu gọi giải giáp các nhóm bán quân sự Liban như Fatah và Hezbollah. Lạm dụng tình dục của binh lính gìn giữ hòa bình Liên Hợp… |
thắng trong cuộc bầu cử của người Palestine năm 2006 và cuộc nội chiến với Fatah năm 2007. Dải Gaza đã và đang xảy ra xung đột, dưới sự phong tỏa của Ai… |
Phong trào Fatah. Năm 1978, Mughniyah gia nhập Fatah và được tuyển dụng vào Đơn vị 17 chuyên làm nhiệm vụ bảo vệ cho các nhà lãnh đạo Fatah và Yasser Arafat… |
Moscow. Từ năm 1964, ông Mahmoud Abbas là thành viên Uỷ ban Trung ương FATAH; từ năm 1979 là Chủ tịch Uỷ ban hỗn hợp Palestine - Jordani; giai đoạn 1984… |
Abdel Fattah el-Sisi (đổi hướng từ Abdel Fatah al-Sisi) năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014. Tư liệu liên quan tới Abdul Fatah al-Sisi. tại Wiki Commons Official website (tiếng Anh) Egyptian State… |
của nó là những người phản kháng trong Fatah có quan hệ gần gũi với Abu Ali Iyad, chỉ huy của lực lượng Fatah ở miền bắc Jordan đã tiếp tục chiến đấu… |
2002-2007, Chiến tranh Darfur, 2003-2009 Nổi loạn Haiti năm 2004, 2004 Xung đột Fatah–Hamas (Nội chiến Palestine) lần thứ ba, 2006–2009 Dưới đây là các cuộc nội… |
ngày 28 tháng 4 năm 1966) là Thủ tướng Ai Cập. Ông được Tổng thống Abdel Fatah al-Sisi bổ nhiệm để kế nhiệm Sherif Ismail sau khi ông từ chức sau khi ông… |
Palestine. Sau cuộc bầu cử năm 2006, xung đột vũ trang giữa 2 nhóm Palestine Fatah và Hamas đã dẫn đến việc thành phố bị phong tỏa bởi Israel và Ai Cập Hoạt… |
Shtayyeh, một chuyên gia kinh tế và thành viên Ban chấp hành trung ương đảng Fatah. Theo Hiến pháp Palestine năm 2003, quyền hạn của Thủ tướng Nhà nước Palestine… |
cho giải đấu bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2004. Châu Phi Essam Abd El Fatah (Ai Cập) Divine Evehe (Cameroon) Châu Á Subkhiddin Mohd Salleh (Malaysia)… |
Trong tháng 6 năm 2007, nội chiến đã nổ ra giữa Hamas và nhóm đối thủ Fatah Palestine, và Hamas hợp nhất toàn bộ quyền lực của mình bằng một cuộc đảo… |