Kết quả tìm kiếm Fès Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Fès", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Fes (thể loại Vùng Fès Boulemane) Fes, Fez, hay Fas, (tiếng Ả Rập: فاس Fas, Berber: ⴼⴰⵙ Fas, tiếng Pháp: Fès) là thành phố lớn thứ nhì Maroc, với dân số 1,1 triệu người (2014). Fes từng… |
của các cường quốc châu Âu theo hiệp ước Algeciras (1906). Theo hiệp ước Fès (1912), Pháp thành lập chế độ bảo hộ ở Maroc, trong khi Tây Ban Nha giành… |
Thiên chúa giáo tư thục Stanislas ở Paris, ông ra trường năm 1912 (khóa Fès, mà thủ khoa là thống chế Juin trong tương lai) và gia nhập bộ binh. Được… |
national football team - Fes Stadium 45,000 Morocco Fes Wydad de Fès, Maghreb de Fès - Harapan Bangsa Stadium 45,000 IDN Banda Aceh Aceh United - Sân… |
Đức Barcelona, Tây Ban Nha Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc Tiberias, Israel Fès, Maroc Laure-Adelaide Abrantès, nhà văn nữ Didier Auriol (sinh 1958), vô… |
Maroc. Vào ngày 29 tháng 3 năm 2019, Bensalah-Chaqroun đã nhận giải thưởng Fès Gate 2019 từ Idriss Azami Al Idrissi. Forbes Trung Đông đã được liệt kê Bensalah-Chaqroun… |
và là nơi tổ chức của hai câu lạc bộ của thành phố: MAS Fez và Wydad de Fès. Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat Sân vận động Mohamed V, Casablanca… |
7, 1994 (29 tuổi) Fez, Morocco Học vị École Supérieure de Technologie - Fès Nghề nghiệp họa sĩ truyện tranh, nhà hoạt động nữ quyền Năm hoạt động 2017–nay… |
l'Espagne. Paris: Louvre éditions. ISBN 9782350314907. ^ Salmon, Xavier (2021). Fès mérinide: Une capitale pour les arts, 1276-1465. Lienart. tr. 29–30. ISBN 9782359063356… |
thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2009–2013 USC Bassam 2013–2015 Wydad de Fès 2016 UD Oliveirense 13 (0) 2016–2017 Gil Vicente 14 (0) 2017 Fátima 13 (0)… |
tháng 7 năm 2022. ^ “EN IMAGES/ Coup d'envoi du tournage d'Indiana Jones à Fès”. L'Economiste (bằng tiếng Pháp). 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25… |
Casablanca Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2013–2014 Widad Fès 13 (1) 2014– Raja Casablanca 1 (0) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia Năm Đội ST… |
thích ý nghĩa các bài hát của vùng Kabyle. Năm 1939, tại Congrès de Chant de Fès, bà nhận học bổng du học tại Casa Velasquez ở Tây Ban Nha. Tại đó bà nghiên… |
2008–2009 OC Charleroi 9 (2) 2009–2013 Africa Sports 0 (0) 2013–2014 Wydad de Fès 0 (0) 2014–2015 AS Salé 0 (0) 2015–2016 Marítimo 0 (0) 2016–2017 Aubervilliers… |
Fès El Bali Di sản thế giới UNESCO Cổng Bab Bou Jeloud, dẫn vào trung tâm của Medina của Fez Vị trí Fes, Maroc Một phần của Medina của Fez Tiêu chuẩn… |
médina with 100 minarets. Meknes Vị trí tại Maroc Quốc gia Morocco Vùng Fès-Meknès Tỉnh Meknes Chính quyền • Thị trưởng Abdellah Bouanou • Prefect… |
Diện tích ha (mẫu Anh) Năm công nhận Mô tả Địa điểm khảo cổ Volubilis MorFès-Meknès 34°04′26″B 5°33′25″T / 34,07389°B 5,55694°T / 34.07389; -5.55694… |
Galatasaray 22 1TM Issam Badda (1983-05-10)10 tháng 5, 1983 (28 tuổi) 0 FUS Rabat 23 2HV Mustapha Mrani (1978-03-02)2 tháng 3, 1978 (33 tuổi) 1 MAS Fès… |
5 Al-Arabi 14 4TĐ Louis Ameka 3 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 23 0 Maghreb de Fès 11 4TĐ Jim Allevinah 27 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 17 4 Clermont 4TĐ Gaëtan… |
chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2013–2020 Raja CA 183 (17) 2014 → Wydad de Fès (cho mượn) 16 (0) 2014–2015 → RS Berkane (cho mượn) 28 (2) 2020–2022 Al Ahly… |