Kết quả tìm kiếm Exit (lời gọi hệ thống) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Exit+(lời+gọi+hệ+thống)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Những nhà nước Thống nhất của châu Mỹ) 12 tháng 5 năm 2007). “Majority of Iraq Lawmakers Seek Timetable for U.S. Exit”. New York Times. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2007. ^ Rogers, David (ngày… |
Linux (đổi hướng từ Hệ điều hành Linux) hết các hệ thống dựa trên nhân Linux, với Android là ngoại lệ đáng chú ý. Thư viện C của GNU hoạt động như một lớp bọc cho các lời gọi hệ thống của nhân… |
đã được viết cho Hatsune Miku. Sau đó thống kê trong năm 2011 cho thấy có 100,000 bài hát dưới tên cô. Album "Exit Tunes Presents Vocalogenesis feat. Hatsune… |
George W. Bush (đổi hướng từ Tổng thống George W.Bush) Walker Bush (còn gọi là George Bush con, Bush Jr hoặc Bush 43, sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là một chính trị gia, doanh nhân, và là Tổng thống thứ 43 của Hoa… |
toàn cầu gây bởi các hoạt động của con người và các tác động của nó lên hệ thống khí hậu thời tiết Trái Đất. Trước đây đã có những thời kỳ biến đổi khí… |
Donald Trump (thể loại Tổng thống Hoa Kỳ) tranh cử tổng thống 2016 của ông, ông nhận được lời chúc phúc từ linh mục Chính thống giáo Hy Lạp Emmanuel Lemelson. Trump cũng có mối quan hệ chặt chẽ với… |
Anh và Bắc Ireland rời khỏi Liên minh châu Âu, hay còn được gọi tắt là Brexit (Britain exit), là một mục tiêu chính trị dân tộc chủ nghĩa được nhiều cá… |
Rice, Valerie (ngày 15 tháng 4 năm 1985). “Unrecognized Apple II Employees Exit”. InfoWorld. tr. 35. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017. ^ “Global Smartphone… |
Truyền hình (đề mục Hệ thống phát truyền hình) hay còn được gọi là tivi (TV) hay vô tuyến truyền hình (truyền hình không dây), máy thu hình, máy phát hình, hay vô tuyến là hệ thống điện tử viễn thông… |
dịch "Hệ thống Xa lộ Quốc phòng và Liên tiểu bang Quốc gia Dwight D. Eisenhower") là một hệ thống đường cao tốc hợp thành một phần của Hệ thống Quốc lộ… |
Lionel Messi (đề mục Gia đình và các mối quan hệ) UEFA. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015. ^ “Ronaldinho Cleared for Barça Exit”. BBC Sport. ngày 19 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015… |
24 tháng 12 năm 2014. ^ a b c d e f g h i j k l “Mỹ Tâm - MTV Exit - Việt Nam”. MTV Exit. MTV. Bản gốc lưu trữ 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng… |
Lối thoát trên không (tiếng Hàn: 엑시트, tiếng Anh: Exit) là một bộ phim điện ảnh Hàn Quốc thuộc thể loại hài – thảm họa – chính kịch công chiếu năm 2019… |
Nha). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023. ^ “Mourinho makes shock Chelsea exit”. BBC Sport. 20 tháng 9 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 10 năm 2007… |
Grobar, Matt (4 tháng 3 năm 2022). “Christopher Nolan's Oppenheimer Casts No Exit Star David Rysdahl (Exclusive)”. The Hollywood Reporter. Lưu trữ bản gốc… |
Hạt nhân Linux (thể loại Phần mềm hệ thống tự do) gồm các lời gọi hệ thống của UNIX và các lời gọi của riêng Linux. Một lời gọi hệ thống là một điểm vào bên trong kernel. Ví dụ, trong các lời gọi riêng… |
Thông qua gói bản quyền thuộc Encore Films ^ “The Tunnel to Summer, the Exit of Goodbyes”. Box Office Mojo. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2023.… |
Napoléon Bonaparte (đề mục Hệ thống đo lường) — liên hệ với bức tranh năm 1812 của Jacques-Louis David. Ngoài ra, còn có bài hát dân ca Pháp về ông là Napoleón avait cinq cents soldats (lời Việt do… |
Aliaksandr Ryhoravič Lukašenka (thể loại Tổng thống Belarus) “Gallup/Baltic Surveys announces impossibility of independent and reliable exit polls under present conditions in Belarus”. Charter'97. Bản gốc lưu trữ ngày… |
2013. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2013. ^ a b c “Cash row key to Redknapp exit”. BBC Sport. 12 tháng 5 năm 2001. Truy cập 15 tháng 8 năm 2013. ^ “Chelsea… |