Kết quả tìm kiếm Eleanor Holmes Norton Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Eleanor+Holmes+Norton", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đến khi có khách hàng tự nguyện bỏ chuyến bay. Nghị sĩ Quốc hội Eleanor Holmes Norton (D-DC) kêu gọi các cuộc điều trần từ Ủy ban Hạ viện về Giao thông… |
▌Samoa thuộc Mỹ: Amata Coleman Radewagen (R) ▌Đặc khu Columbia: Eleanor Holmes Norton (D) ▌Guam: James Moylan (R) ▌Quần đảo Bắc Mariana: Gregorio Sablan… |
Gray (D), Phường 7 Trayon White (D), Phường 8 • Hạ viện Hoa Kỳ Eleanor Holmes Norton (D), Đại biểu (Lưu động) Diện tích • Thủ đô và đặc khu liên bang… |
York: W. W. Norton & Company. ISBN 0-393-95803-5. Brown, Thomas (1998). “The Transformation of the Roman Mediterranean, 400–900”. Trong Holmes, George (biên… |
of trigonometry. That notion is pretty much laid to rest, however, by Eleanor Robson (2002). “Words and Pictures: New Light on Plimpton 322”. The American… |
chừng nào." Có lẽ tình bạn lãng mạn nổi tiếng nhất trong tất cả sẽ là giữa Eleanor Butler và Sarah Ponsonby, được gọi là Những quý bà vùng Llangollen. Butler… |
1849–1850); Jenny Eveline Frances ("Franziska"; 1851–1852); Jenny Julia Eleanor (1855–1898) và một đứa con mất ở cữ trước khi được đặt tên (tháng 7 năm… |
American Samoa. Amata Coleman Radewagen (R) District of Columbia. Eleanor Holmes Norton (D) Guam. Michael San Nicolas (D) Northern Mariana Islands. Gregorio… |
American Samoa. Aumua Amata Radewagen (R) District of Columbia. Eleanor Holmes Norton (D) Guam. Michael San Nicolas (D) Northern Mariana Islands. Gregorio… |
thống là tại tháp giá Charing Cross, bản gốc của một trong 12 tháp giá Eleanor Cross, tọa lạc gần giao lộ của quảng trường Trafalgar và đường Whitehall… |
mặt trong tác phẩm kể từ năm 2010, vào vai thám tử huyền thoại Sherlock Holmes. Song song với mảng truyền hình, Cumberbatch còn tích cực hoạt động bên… |
có trái tim." Ted Bundy, tên đầy đủ là Theodore Robert Cowell, được bà Eleanor Louise Cowell (1924–2012; thường gọi là Louise) hạ sinh tại Nhà hộ sinh… |
phần thu âm để Martin tổng hợp lại những hiệu ứng khác nhau. Ca khúc "Eleanor Rigby" của McCartney tiếp tục sử dụng dàn tứ tấu dây mà Gould miêu tả là… |
động, giật gân Motherless Brooklyn Warner Bros. Edward Norton (đạo diễn/biên kịch); Edward Norton, Bruce Willis, Gugu Mbatha-Raw, Bobby Cannavale, Cherry… |
diễn); Ben Ripley (biên kịch); Ellen Page, Diego Luna, Nina Dobrev, James Norton, Kiersey Clemons, Kiefer Sutherland Kinh dị, Khoa học viễn tưởng, Chính… |