Kết quả tìm kiếm Eleanor Cross Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Eleanor+Cross", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Anh. Nó được đặt tên theo thập ác Eleanor đã bị phá huỷ thời gian dài trước đó và cũng tại vị trí của Charing Cross. Vị trí này ngày nay được thay thế… |
diễn Mike Mitchell. Những ngôi sao tham gia trong phim là Jason Lee, David Cross và Jenny Slate lồng tiếng cho Justin Long, Matthew Gray Gubler, Jesse McCartney… |
ngày 23 tháng 10 năm 2016. ^ Bendazzi 2015, tr. 363. ^ Bley Griffiths, Eleanor (ngày 8 tháng 7 năm 2017). “Japanese anime is finally going mainstream… |
đã trao lại vương miện cho cô. Alabama - Doris Edwards Arizona - Eleanor Ruth Cross Arkansas - Jackie Stucker California - Marcella Roulette Colorado… |
Hodge nhưng đã ly dị) là một nhân vật giả tưởng được thể hiện bởi Marcia Cross trong loạt phim truyền hình Desperate Housewives của đài ABC. Nhân vật này… |
The Chipettes — Brittany (Christina Applegate), Jeanette (Anna Faris) và Eleanor (Amy Poehler). Những tia lửa lãng mạn và âm nhạc được bùng cháy khi Chipmunks… |
McAvoy là một thành viên nhiệt thành của Hội Chữ thập Đỏ Anh British Red Cross. McAvoy đã từng có quan hệ yêu đương với nữ diễn viên Scotland Emma Nielsen… |
of trigonometry. That notion is pretty much laid to rest, however, by Eleanor Robson (2002). “Words and Pictures: New Light on Plimpton 322”. The American… |
của vợ và thể hiện lòng thương tiếc bằng cách dựng lên 12 cái gọi là Eleanor cross, ở mỗi nơi đoàn đưa tang của bà ghé lại nghỉ một đêm. Một phần hiệp… |
theo cách truyền thống là tại tháp giá Charing Cross, bản gốc của một trong 12 tháp giá Eleanor Cross, tọa lạc gần giao lộ của quảng trường Trafalgar… |
ngày 5 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020. ^ Goldberg, Eleanor. “Parents are struggling to cope as coronavirus worries shut down schools… |
Leonor của Castilla (tiếng Tây Ban Nha: Leonor de Castilla; tiếng Anh: Eleanor of Castilla; năm 1241 – 28 tháng 11 năm 1290) là Vương hậu nước Anh và… |
chừng nào." Có lẽ tình bạn lãng mạn nổi tiếng nhất trong tất cả sẽ là giữa Eleanor Butler và Sarah Ponsonby, được gọi là Những quý bà vùng Llangollen. Butler… |
nhận được các huân chương sau: Áo-Hung: Dame của Huân chương Starry Cross. Grand Cross của Huân chương Elisabeth, 1898. Vương quốc Bayern: Dame của Huân… |
mình. Năm 1956, Hall bán công việc kinh doanh cho con gái Eleanor và chồng Paul Kidd. Eleanor và Paul Kidd tiếp tục bán phần đế hỗ trợ chủ yếu cho đến… |
ngày 13 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015. ^ Albert, Eleanor (ngày 3 tháng 1 năm 2018). “North Korea's Military Capabilities”. Council… |
diễn Makoto vẫn chưa thể đạt được tầm của Miyazaki về mặt cốt truyện. Eleanor Warnock của tờ The Wall Street Journal bình luận "bộ phim đã phản ánh một… |
Life of Antonio Vivaldi, 2007 ISBN 978-0-9554100-1-7 Selfridge-Field, Eleanor (1994). Venetian Instrumental Music, from Gabrieli to Vivaldi. New York… |
người đã hợp tác với ông từ lâu lên giữ chức này. Vợ góa của Edsel là Eleanor, người đã thừa kế cổ phần của Edsel, muốn con mình là Henry Ford II được… |
Kingdom: Danh dự Dame Grand Cross của Dòng St Michael và St George liên_kết=|viền United Kingdom: Danh dự Dame Grand Cross của Huân chương Đế quốc Anh… |