Kết quả tìm kiếm Edison Machine Works Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Edison+Machine+Works", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nikola Tesla (thể loại Thomas Edison) thành công dân nhập tịch. Ông ấy đã làm việc một thời gian ngắn tại Edison Machine Works ở Thành phố New York trước khi tự mình thành lập. Với sự giúp đỡ… |
Bell được công nhận bằng sáng chế đầu tiên của Mỹ về điện thoại. Thomas Edison đã phát triển máy hát, bóng đèn điện sáng duy trì lâu đầu tiên, và chiếc… |
electrical system works Electricity around the world Electricity Misconceptions Electricity and Magnetism Lưu trữ 2015-12-01 tại Wayback Machine Understanding… |
Năm 1875, ông thành lập Tập đoàn Toshiba. Ông được mệnh danh là "Thomas Edison của Nhật Bản" hay "Karakuri Giemon." Tanaka chào đời tại Kurume, tỉnh Chikugo… |
1 năm 2009), St George: Knight, Martyr, Patron Saint and Dragonslayer, Edison, New Jersey: Chartwell Books, Inc., ISBN 978-0785822325 Manning-Sanders… |
và in giá vàng và cổ phiếu, Pope hợp tác với Thomas Edison năm 1869, thành lập công ty Pope, Edison & Company Electrical Engineers, và phát minh ra một… |
2004. "A Singer’s Guide to Performing Works for Voice and Electronics Lưu trữ 2008-09-11 tại Wayback Machine". DMA thesis. Austin: The University of… |
người trả tiền, Công ty khí đốt và điện lực San Diego, và Nam California Edison liên quan đến việc đóng cửa Trạm phát điện hạt nhân San Onofre. Các nhà… |
ISBN 0-948193-25-5. Keating, H. R. F. (2006). Sherlock Holmes: The Man and His World. Edison, NJ: Castle. ISBN 0-7858-2112-0. Kestner, Joseph (1997). Sherlock's Men:… |
Bell được công nhận bằng sáng chế đầu tiên của Mỹ về điện thoại. Thomas Edison đã phát triển máy hát, bóng đèn điện sáng duy trì lâu đầu tiên, và chiếc… |
Carnaval Beethoven Sonata Op.111 [EMI Filmed in 1963, 1961 & 1970] Giải Edison về biểu diễn các tác phẩm của Liszt: Độc tấu dương cầm Ballade No.2, Jeux… |
quan trọng đến từ những cá nhân nổi tiếng (ví dụ như Nikola Tesla, Thomas Edison, Alexander Graham Bell, anh em nhà Wright), thì những năm 1960 chứng kiến… |
Đức) German Rachmaninoff page Rachmaninoff's Works for Piano and Orchestra: Analysis of Rachmaninoff's Works for Piano and Orchestra Sergei Rachmaninoff… |
(1991) [1919], Rousseau and Romanticism, Library of Conservative Thought, Edison, NJ: Transaction. Bertram, Christopher (2003), Rousseau and The Social Contract… |
Vũ trụ hỗn loạn (2022). Cumberbatch hóa thân thành bộ óc lỗi lạc Thomas Edison trong tác phẩm lịch sử The Current War (2017). Sau đó, anh lồng tiếng cho… |
Thomas Paine (đề mục Thomas Edison) 52. ^ The theological works of Thomas Paine. tr. 118. Complete Works of Thomas Paine Lưu trữ 2009-04-16 tại Wayback Machine Các tác phẩm của Thomas… |
quyển tiểu thuyết của Balzac có tựa đề The Magic Skin cho công ty Thomas A. Edison, Inc. Bộ phim dài 50 phút có sự tham gia của Mabel Trunnelle, Bigelow Cooper… |
tiện ích đã áp dụng kiến trúc IntelliGrid bao gồm cả miền Nam California Edison, Power Authority Đảo Long, Dự án Salt River, và TXU Electric Delivery. Các… |
nhấp nháy. Chiếc zoopraxiscope này có thể đã truyền cảm hứng cho Thomas Edison khám phá ý tưởng về phim điện ảnh. Từ năm 1878 đến 1879, Eadweard Muybridge… |
Newspapers: "Newspapers: 400 Years Young!" Lưu trữ 2010-03-10 tại Wayback Machine ^ Weber, Johannes (2006): "Strassburg, 1605: The Origins of the Newspaper… |