Kết quả tìm kiếm Doric Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Doric", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thức cột Doric là một trong 3 cột cơ bản và được sử dụng nhiều nhất trong hệ thống thức cột cổ điển của kiến trúc Hy Lạp cổ đại, hai cột còn lại là Ionic… |
r). Trong Doric và Aeolic, alpha dài được bảo tồn ở tất cả các vị trí.[3] Doric, Aeolic, Gác mái χώρᾱ chṓrā - Ionic chṓrē, "đất nước" Doric, Aeolic phā́mā… |
gần như tất cả các kiểu viết khác kể từ Công nguyên đầu tiên, nhưng dạng Doric Ἀπέλλων (Appelon) mới thực là dạng cổ xưa hơn, vì nguyên căn của nó là từ… |
Hy Lạp được xem như biểu tượng của kiến trúc cổ điển. Thức cột Doric: Thức cột Doric, có hậu thân là thức cột Toscan, là thức cột cổ nhất và đơn giản… |
kỳ với những lá ô rô và đường xoắn ốc. Hai thức cột ra đời trước đó là Doric và Ionic. Khi kiến trúc cổ đại hồi sinh suốt thời Phục Hưng, 2 cột nữa được… |
hòa là danh sách liệt kê các quốc gia có chính phủ theo thể chế cộng hòa. Doric Greek: 1 thành bang trên đảo Crete. Carthage: Thế kỷ VIII TCN - 146 TCN… |
× 63,0 ft), với dãy cột kiểu Doric bên trong theo hai tầng, cấu trúc cần để chống đỡ mái đền. Ở bên ngoài, các cột Doric có đường kính 1,9 m (6,2 ft)… |
Lạp theo sau bằng cách ánh xạ các số đếm của họ lên bảng chữ cái Ionia và Doric. Chữ số La Mã, một hệ thống sử dụng kết hợp các chữ cái trong bảng chữ cái… |
Heracles. Bà xuất hiện trong hai tấm metop (tấm giữa trong cấu trúc cột Doric) tại Đền thờ Thần Zeus ở Olympia, mô tả Mười hai kỳ công của Heracles. Trong… |
Leto /ˈliːtoʊ/ (tiếng Hy Lạp: Λητώ Ltṓ ; Λατώ, Lātṓ trong tiếng Hy Lạp Doric) là mẹ của Apollo và Artemis. Bà cũng là con gái của Titan Coeus và Phoebe… |
nhau. Theo thức cột Doric của Hy Lạp thì mũ cột có dạng phiến, tiết diện hình vuông đơn giản không có đường gờ Theo thức cột Doric của La Mã và Phục Hưng… |
"bình minh", phát âm [ɛːɔ̌ːs] hoặc [héɔːs]; Hy Lạp Aeolic Αὔως Aúōs, Hy Lạp Doric Ἀώς Āṓs) là nữ thần của bình minh. Giống hai vị thần La Mã Aurora và Vệ… |
kết nối với từ ἀρή (arē) tiếng Hy Lạp, dạng Ionic của từ ἀρά (ara) tiếng Doric, có nghĩa là "tai ương, điêu tàn, lời nguyền". Walter Burkert nhận xét rằng… |
Archimedes (thể loại Tác gia Hy Lạp Doric) vigintillion, hay 8×1063. Các tác phẩm của Archimedes được viết bằng tiếng Hy Lạp Doric, một phương ngữ của Syracuse. Tác phẩm viết của Archimedes cũng như tác… |
(1874) · Germanic (1875) · Arabic (1881) · Coptic (1881) · Ionic (1883) Doric (1883) · Belgic (1885) · Gaelic (1885) · Cufic (1885) · Runic (1889)… |
cột cổ điển của hệ thống kiến trúc cổ điển, hai loại còn lại là thức cột Doric và thức cột Corinth. Ngoài ra còn hai loại nữa, ít được sử dụng hơn là thức… |
Đền thờ Hera tại Paestum, nằm trong số các đền thờ Doric lớn nhất và được bảo quản tốt nhất trên thế giới… |
Werner's "halite" species) from αλς [als] "salt" and the old γενειν [genein] (Doric γενεν) "to beget".) ^ Snelders, H. A. M. (1971). “J. S. C. Schweigger: His… |
khoảng năm 1000 đến 800 trước Công nguyên với tư cách là thành viên của Doric Hexapolis, một cách chính đáng bởi Phoenicia trong cuộc xâm lược Doria được… |
Werner's "halite" species) from αλς [als] "salt" and the old γενειν [genein] (Doric γενεν) "to beget".) ^ In 1826, Berzelius coined the terms Saltbildare (salt-formers)… |