Kết quả tìm kiếm Dollar Jamaica Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dollar+Jamaica", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ten mills (also spelled "mil" and "mille"), and (for the United States dollar) ten cents equal one dime. E One jiao equals ten fen. F One piastre equals… |
Đô la (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp dollar /dɔlaʁ/), ký hiệu là $, là đơn vị tiền tệ chính thức ở một số quốc gia, khu vực và vùng phụ thuộc trên thế giới… |
Đảo Man (tỷ lệ 1:1 với bảng Anh) Dollar Tuvalu (tỷ lệ 1:1 với Dollar Úc). Dollar Quần đảo Cook (tỷ lệ 1:1 với Dollar New Zealand). Tuy nhiên, những mã… |
năm 2016. ^ Maggie Haberman (20 tháng 4 năm 2011). “Trump: The $7 billion dollar man”. Politico. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016. ^ Trump, Donald J. (ngày… |
Đại Tây Dương, phía nam miền đông Hoa Kỳ, Bahamas, Quần đảo Cayman và Jamaica, phía tây Quần đảo Turks và Caicos cùng Haiti và phía đông México. Đảo… |
Jamaica, khu bảo tồn hoang dã duy nhất trong hệ thống công viên quốc gia, bao phủ 36 km² gồm các đảo có đầm lầy và nước chiếm phần lớn vịnh Jamaica.… |
Venezuela, theo đề xuất của nhà cách mạng Simón Bolivar trong Bức thư từ Jamaica. Năm 1830, khi Venezuela và Ecuador ly khai, phần còn lại của vùng Cundinamarca… |
theo sức mua tương đương của các quốc gia, vùng và lãnh thổ, tính bằng dollar Mỹ, theo CIA World Factbook. ^ “CIA World Factbook”. Bản gốc lưu trữ ngày… |
từ nguồn CIA The World Factbook, 2014. Số liệu được tính ở đơn vị triệu dollar (1000 000 $). The World Factbook, truy cập 30 tháng 3 năm 2007, Rank Order… |
chịu nợ lên tới 103 tỷ dollar, trong khi chính họ đã cấp cho các nước khác những khoản vay hoặc viện trợ lên tới 140 tỷ dollar. Ngược lại, những người… |
Khmer Đỏ nhận được hỗ trợ từ khối ASEAN, Mỹ và Trung Quốc khoảng 1,3 tỷ dollar. Tổ chức cứu trợ khẩn cấp Campuchia của Mỹ, dựa vào đại sứ quán Mỹ tại Bangkok… |
lịch sử châu Mỹ. Khoản tiền thưởng của giải là 10.000 dollar Mỹ (trước năm 2004 là 4.000 dollar Mỹ). Trong số những người đoạt giải này, có 16 người đã… |
Rica còn có dân thiểu số gốc Phi châu. Họ là hậu duệ của nhóm di dân từ Jamaica đưa sang làm phu vào thế kỷ XIX để xây tuyến đường sắt từ Cao nguyên Trung… |
Khoai từ (thể loại Thực vật Jamaica) Heirloom Gardener, 2007. ^ Naleba, Mere (25 tháng 4 năm 2015). “Million dollar aim”. The Fiji Times Online. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017. ^ Goody,… |
tháng 8 năm 1930, trong một ga ra cũ rộng 6.000 foot vuông (560 m2) ở Jamaica, Queens, New York. Cửa hàng đó là King Kullen và hoạt động dựa trên nguyên… |
trung bình hộ đã tăng lên $43.420 từ mức $38.894 năm 2005. Đồng dollar Bahamas và dollar Mỹ được trao đổi ở mức 1:1. Bahamas được chia thành các quận nằm… |
và Nam Ossetia. ^ Không tính số liệu của Transnistria. ^ “Năm 2009, Đồng dollar Zimbabwe đã bị rút khỏi lưu thông, khiến cho các thống kê về GDP Zimbabwe… |
the Cayman Islands and Their People. Ian Randle Publishers, Kingston, Jamaica. ISBN 0-9729358-3-5. Roberts, H. H. (1994). Reefs and lagoons of Grand… |
từ nguồn CIA The World Factbook, 2015. Số liệu được tính ở đơn vị triệu dollar (1000 000$). Dự trữ ngoại hối nhà nước Danh sách các quốc gia theo dự trữ… |
thuật [thanh nhạc]". Trong bài đánh giá These Are Special Times, Steve Dollar tiếp tục khẳng định việc Dion là "đỉnh Olympus khổng lồ về thanh nhạc mà… |