Kết quả tìm kiếm Dollar Fiji Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dollar+Fiji", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ten mills (also spelled "mil" and "mille"), and (for the United States dollar) ten cents equal one dime. E One jiao equals ten fen. F One piastre equals… |
Đô la (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp dollar /dɔlaʁ/), ký hiệu là $, là đơn vị tiền tệ chính thức ở một số quốc gia, khu vực và vùng phụ thuộc trên thế giới… |
Đảo Man (tỷ lệ 1:1 với bảng Anh) Dollar Tuvalu (tỷ lệ 1:1 với Dollar Úc). Dollar Quần đảo Cook (tỷ lệ 1:1 với Dollar New Zealand). Tuy nhiên, những mã… |
Rotuma (thể loại Fiji) Rotuma là một lãnh thổ phụ thuộc của Fiji, gồm có đảo Rotuma và các đảo lân cận. Nhóm đảo này là nơi sinh sống của một nhóm người bản địa ít người nhưng… |
Tasman và cách khoảng 1.000 km về phía nam của các đảo Nouvelle-Calédonie, Fiji, và Tonga. Vì vị trí cách biệt, New Zealand nằm trong số những vùng đất cuối… |
Khoai từ (đề mục Quần đảo Fiji) Gardener, 2007. ^ Naleba, Mere (25 tháng 4 năm 2015). “Million dollar aim”. The Fiji Times Online. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017. ^ Goody, Jack (1996)… |
theo sức mua tương đương của các quốc gia, vùng và lãnh thổ, tính bằng dollar Mỹ, theo CIA World Factbook. ^ “CIA World Factbook”. Bản gốc lưu trữ ngày… |
and Opening/Closing ceremonies only ^ Bản quyền áp dụng cho Quần đảo Cook, Fiji, Kiribati, Quần đảo Marshall, Liên bang Micronesia, Nauru, Niue, Palau, Samoa… |
một người Australia tên là Sydney H. de Kantzow với mỗi người góp vào 1 dollar Hong Kong để đăng ký. Hãng được đặt tên là Cathay Pacific bởi "Cathay" là… |
từ nguồn CIA The World Factbook, 2014. Số liệu được tính ở đơn vị triệu dollar (1000 000 $). The World Factbook, truy cập 30 tháng 3 năm 2007, Rank Order… |
tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tính theo sức mua tương đương (PPP). Với giá dollar quốc tế tại thời điểm năm 2005. Các nước thuộc khu vực Thái Bình Dương tính… |
Philippines, Trung Quốc, Quần đảo Marshall, Nauru, New Zealand, Vanuatu, Fiji, Papua New Guinea, Israel, Cộng hòa Kiribati, Tonga, Tuvalu, Chile, Hàn Quốc… |
bị cô lập về mặt địa lý; những cư dân ngoại bang đến từ Tonga, Samoa, và Fiji sau đó đã đến và du nhập các khía cạnh văn hóa Polynesia và Melanesia. Các… |
và Nam Ossetia. ^ Không tính số liệu của Transnistria. ^ “Năm 2009, Đồng dollar Zimbabwe đã bị rút khỏi lưu thông, khiến cho các thống kê về GDP Zimbabwe… |
từ nguồn CIA The World Factbook, 2015. Số liệu được tính ở đơn vị triệu dollar (1000 000$). Dự trữ ngoại hối nhà nước Danh sách các quốc gia theo dự trữ… |
la Mỹ, Theo CIA World Factbook. Tổng sản phẩm nội địa, tính bằng triệu dollar Mỹ, theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày… |
ISBN 978-982-02-0157-6. ^ “ISO 3166-1 Newsletter VI-9 "Name changes for Fiji, Myanmar as well as other minor corrections"” (PDF). 14 tháng 7 năm 2011… |
trở thành phi công lái thủy phi cơ Catalina. Năm 1945 ông được điều tới Fiji và quần đảo Solomon, tại đây ông bị bỏng nặng sau một tai nạn trên thuyền… |
Magnier, Mark (13 tháng 11 năm 2004). “China, Taiwan Wooing Vanuatu in Dollar Dance”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022. ^ Dorling,… |
xuất cảng sản phẩm nông nghiệp trị giá 3 tỷ Dollar (2,4 tỷ Euro) và sản phẩm y tế khoảng 300 triệu Dollar. Trong tương lai Hoa Kỳ sẽ cho phép xuất cảng… |