Kết quả tìm kiếm Diều hâu thường Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Diều+hâu+thường", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thuật ngữ diều hâu hay chim ưng hoặc chim cắt dùng để chỉ tới các loài chim săn mồi trong một trên ba ngữ cảnh sau: Một cách chặt chẽ, nó dùng để chỉ tới… |
diều được làm bằng trúc và đến thời nhà Hán thì có sự xuất hiện của diều được làm bằng giấy, được gọi là "纸鸢" tức "chỉ diên" (diều hình chim diều hâu)… |
Chim săn mồi (đề mục Diều ăn rắn chân dài) đại bàng, diều hâu, chim ưng, kền kền, chim ó, chim bồ cắt và chim cắt… Những loài này thường bay nhanh và có thị giác rất tốt. Chúng thường bắt mồi bằng… |
Diều hâu Cooper (danh pháp khoa học: Accipiter cooperii) là một loài diều hâu kích cỡ trung bình bản địa Bắc Mỹ, sống trên một vùng kéo dài từ nam Canada… |
Diều hâu khoang (danh pháp khoa học: Accipiter bicolor) là một loài chim trong họ Ưng. Nó được tìm thấy trong rừng, rừng cây gỗ, rừng thứ sinh, và xa van… |
Diều hâu nhỏ, hay Bồ cắt tí hon (danh pháp hai phần: Accipiter superciliosus) là một loài chim trong họ Accipitridae. Bồ cắt tí hon, có kích thước tương… |
Phi, châu Á và châu Âu thuộc họ Accipitridae-họ này bao gồm cả Đại bàng, Diều hâu, Ó cá, Ác là. Chúng tìm xác chết bằng cách nhìn bằng mắt. Loài kền kền… |
Tên của bà có nghĩa là "Người đàn bà trong nhà". Bà thường xuất hiện dưới dạng một con diều hâu hoặc một nữ thần đội ngôi nhà trên đầu. Mái tóc của Nephthys… |
Diều hâu vuốt sắc (danh pháp hai phần: Accipiter striatus) là một loài chim trong họ Accipitridae. Loài này phổ biến rộng rãi ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ… |
Cá diều hâu viền đen hay cá diều hâu tàn nhang hoặc cá diều hâu Forster (danh pháp khoa học: Paracirrhites forsteri), là một loài cá diều hâu có nguồn… |
hôi và cầy mangut), các loài chim (như đại bàng ăn rắn, diều ăn rắn, và một số loài diều hâu), thằn lằn (như thằn lằn Crotaphytus collaris và thậm chí… |
ban ngày như diều hâu, đại bàng, kền kền và nhiều loài khác nữa, với tổng cộng khoảng 263 loài. Trong quá khứ người ta có xu hướng thường gộp tất cả các… |
chim săn mồi trong họ Accipitridae. Tên thường gọi là Accipiter collaris, nó là loài chị em với loài diều hâu nhỏ ("A." superciliosus). ^ BirdLife International… |
cắt là con chim của thần Horus (thần đầu diều hâu), như vậy nó là biểu tượng của Mặt Trời. Cũng như diều hâu, chim cắt tượng trưng cho quyền năng của… |
cả các tên gọi chữ Hán về sau như: Bạch Hạc (chim hạc trắng), Chu Diên (diều hâu đỏ), Ô Diên (quạ đen), Hồng Bàng chỉ loài chim nước lớn thuộc họ Diệc.… |
Diều hâu mỏ vàng (Milvus aegyptius) là loài đối lập phi nhiệt đới của diều hâu đen (Milvus migrans), mà nó thường được coi là một phân loài của. Tuy nhiên… |
diều hâu, đại bàng, diều mướp, ó, ưng và kền kền Cựu thế giới đều thuộc về họ này. Ó cá thường được đặt trong họ riêng (Pandionidae), cũng như diều ăn… |
tới cư trú. Các loài chim săn mồi phổ biến nhất ở Đức hiện nay là diều hâu thường và cắt lưng hung. Tuy nhiên số lượng cắt lớn lại ít đi một các rõ rệt… |
con mồi khác (thường chiếm dưới 20 % lượng con mồi) bao gồm thỏ rừng, chuột chũi, chuột chù, chồn, chim hoét, gà gô, quạ thông xám, diều hâu nhỏ và vịt … |
KF-21 Boramae / Diều hâu non là một chương trình quân sự - hàng không của Hàn Quốc nhằm phát triển một mẫu máy bay tiêm kích đa năng tiên tiến dành cho… |