Kết quả tìm kiếm Denarius Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Denarius", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đúc ban đầu. Các đồng xu bạc cổ được các nhà sưu tập thèm muốn bao gồm Denarius và Miliarense, trong khi các đồng xu bạc được ưa chuận gần đây bao gồm… |
Một pennyweight (viết tắt là dwt, từ denarius weight) là một đơn vị khối lượng tương đương với 24 hạt, 1⁄20 của một ounce troy, 1⁄240 của một pound troy… |
lính lê dương có mức lương cơ bản là 255 denarius một năm. Đến thời của Hoàng đế Domitian là 300 denarius (nhưng không rõ kéo dài trong bao lâu). Bất… |
Một đồng denarius đúc vào năm 32 TCN; trên mặt phải là một bức tượng chân dung đội vương miện của Cleopatra, cùng với dòng chữ Latin "CLEOPATRA[E REGINAE… |
giải thích về nạn đói trở nên phổ biến), với tiền lương cả ngày (một đồng denarius) chỉ mua đủ lúa mì cho một người (một choenix, khoảng 1,1 lít) , hoặc đủ… |
Press. ISBN 978-0-300-17668-1. Scott, James M. (2015). Bacchius Iudaeus: A Denarius Commemorating Pompey's Victory over Judea. Novum Testamentum et Orbis Antiquus… |
đơn vị cơ bản về mặt giá trị thanh toán vào thế kỷ thứ 4, mặc dù đồng denarius bạc, trị giá bốn sesterces, cũng đã được sử dụng trong việc thanh toán… |
cho đến khi nó được thay thế bởi Bạc. Đồng tiền bạc Frank nhỏ nhất là Denarius hay Denier, trong khi ở miền Anglo-Saxon là Penny. Từ những miền này, đồng… |
cựu binh trung thành với mình, mức lương ông trả cho mỗi người là 500 denarius. Tới Roma vào ngày 6 tháng 5 năm 44 TCN, Octavian thấy rằng quan chấp chính… |
Mã lần đầu tiên trong lịch sử đế chế La Mã. Ông đã giảm trọng lượng của denarius từ 84 trên mỗi pound La Mã đến 96 (3.85 gram xuống 3.35 gram). Ông cũng… |
trong nước và nhà Jagiellonen của Ba Lan lên ngôi vua Böhmen. ^ Czech denarius. National Library of the Czech Republic. Pánek, Jaroslav; Tůma Oldřich;… |
lượng của bạc. Một talent quy đổi ra khoảng 6.000 denarius. Ở thời điểm lịch sử đó, 1 đồng denarius thường là giá trị thanh toán cho một ngày công lao… |
Một đồng denarius với hình họa Julius Caesar, được đúc vào khoảng tháng 2 hoặc tháng 3 năm 44 TCN; mặt sau là nữ thần Venus, tay nâng nữ hoàng chiến thắng… |
giá trị đồng tiền La Mã. Ông làm giảm trọng lượng của đồng tiền bằng bạc(denarius) từ 96 phầ trăm bảng La Mã đến 105 (3,85 gram đến 3,35 gram). Ông cũng… |
(duplicarius) (Quân chủ lực: 450 denarius năm 70 SCN, 600 denarius năm 84 SCN, so với mức lương cơ bản lần lượt là 225 và 300 denarius ở các thời kỳ trên), tức… |
Một đồng denarius được đúc dưới thời Augustus, bên trái (mặt trước) là hình nữ thần Feronia, mặt sau là một người Parthia đang quỳ dưng những cờ hiệu La… |
loài bản địa Australia và Papua New Guinea. Denariusa: Từ tiếng Latinh denarius = đồng xu bạc. Loài cá này có thể đạt chiều dài tối đa 4,5 xentimét (2 in)… |
Denarius của Herennius, miêu tả Pietas và một hành động của Pietas.… |
tiền tệ, ký hiệu cho pfennig là một biến thể của chữ cái nhỏ 'd' cho 'denarius' trong hệ thống chữ Kurrent của Đức đã được sửa đổi, thay vào đó, phần… |
thống lương thường niên là: eques alaris 263 denarius, eques cohortalis 225 denarius và pedes 188 denarius. Tỉ lệ 20% giữa các phân cấp có lẽ tồn tại dưới… |