Kết quả tìm kiếm Danh sách phó tổng thống Venezuela Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+sách+phó+tổng+thống+Venezuela", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tổng thống chế hay Hệ thống tổng thống (tiếng Anh: Presidential system) là một hệ thống chính phủ mà trong đó có một ngành hành pháp tồn tại và ngự trị… |
của một tổng thống là 6 năm và tổng thống có thể được bầu lại trong một nhiệm kỳ tiếp theo. Tổng thống Venezuela có quyền bổ nhiệm phó tổng thống và quyết… |
Tổng thống Venezuela là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ của Venezuela. Tổng thống Venezuela có nhiệm kỳ 6 năm và có thể được bầu cử lại… |
Đây là danh sách nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ đương nhiệm. Trong một số trường hợp, chủ yếu trong hệ thống tổng thống, chỉ có một nhà… |
Hugo Chávez (thể loại Tổng thống Venezuela) rafaˈel ˈtʃaβes ˈfɾi.as]; 28 tháng 7 năm 1954 – 5 tháng 3 năm 2013) là Tổng thống Venezuela từ năm 1999 cho đến khi qua đời vào năm 2013. Ông từng là lãnh đạo… |
Vladimir Vladimirovich Putin (đổi hướng từ Tổng thống Putin) còn cựu Tổng thống Ukraina Viktor Yanukovych thậm chí từng phải đợi bốn giờ. Hai lần hội kiến Giáo hoàng Phanxicô ông cũng đều đi trễ. Danh sách những người… |
Đây là một danh sách luận tội chính thức, nỗ lực luận tội hoặc điều tra luận tội các tổng thống hoặc những người nắm giữ các chức vụ khác tương đương với… |
với Tổng thống Lula da Silva, sau đó lãnh đạo hai bên đã nhất trí nâng cấp quan hệ thành đối tác toàn diện. Trong chuyến thăm Venezuela của Tổng Bí thư… |
Việt Nam Cộng hòa (đề mục Phủ Tổng thống) thì nhiệm kỳ tổng thống đổi từ 4 thành 5 năm. Ngoài ra tổng thống và phó tổng thống được phép tái đắc cử 2 lần thay vì 1 lần. Phó Tổng thống có những nhiệm… |
Colombia (đề mục Chính sách ngoại giao) Mỹ (2009) và tố cáo Venezuela chứa chấp và trợ giúp du kích cánh tả (2009-2010)... Từ khi lên nắm quyền, Chính phủ của Tổng thống Santos bày tỏ thái độ… |
Richard Nixon (thể loại Phó Tổng thống Hoa Kỳ) biểu và thượng nghị sĩ từ California rồi phó tổng thống thứ 36 từ năm 1953 đến năm 1961 dưới thời Tổng thống Dwight D. Eisenhower. Năm năm của ông ở Nhà… |
Tài liệu Panama (đề mục Venezuela) chính trị cấp cao và người thân của họ. Tổng thống Argentina Mauricio Macri đã được liệt kê trong danh sách như là một giám đốc của một công ty thương… |
học chính trị người Mỹ, từng phục vụ trong các vị trí chính sách đối ngoại cho các Tổng thống Ronald Reagan và George W. Bush. Abrams đã bị kết án vì giữ… |
Hồ Chí Minh (thể loại Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam) đối phó với giặc ngoại xâm, Hồ Chí Minh thi hành một chính sách đối ngoại mềm dẻo và nhẫn nhịn. Ông nói: Tháng 10 năm 1945, khi Hà Ứng Khâm, Tổng Tham… |
đầu là Chủ tịch và Phó Chủ tịch ngang hàng với Bộ trưởng và Thứ trưởng các Bộ; quy định tổ chức của Quân sự Ủy viên Hội gồm: Cục Tổng vụ, Cục Tham mưu,… |
Võ Nguyên Giáp (thể loại Phó Thủ tướng Việt Nam) Ngoại giao Venezuela ra thông cáo khẳng định việc Đại tướng ra đi cũng là một tổn thất đối với người dân quốc gia Nam Mỹ này. Tổng thống Algérie - Abdelaziz… |
Tổng thống Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: Presidente del Ecuador), chính thức được gọi là Tổng thống Hợp hiến của Cộng hòa Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: Presidente… |
Cristóbal Mendoza (thể loại Phó Tổng thống Venezuela) gia, nhà văn, và học giả người Venezuela. Cristobal nổi tiếng với vai trò là Tổng thống chính thức đầu tiên của Venezuela từ 1811 đến 1812. Sau khi lấy… |
ứng cử viên duy nhất khác là Venezuela, để giành quyền đăng cai Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2011. Phó Tổng thống Colombia khi đó là Francisco Santos… |
giám mục hiệu tòa (địa phận giám mục, địa hạt tổng giám mục và giáo phận chính tòa). Đây là danh sách cấu trúc hiển thị các mối quan hệ của từng giáo… |