Kết quả tìm kiếm Dũng cảm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dũng+cảm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Huân chương Dũng cảm là một loại huân chương của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, được đặt ra theo Luật Thi đua - Khen thưởng (ban hành ngày… |
Dũng khí (勇氣, tiếng Anh: courage) còn gọi là lòng dũng cảm, sự can đảm là khí phách dám đương đầu với khó khăn, thử thách, nguy hiểm để làm những việc… |
Chú lính chì dũng cảm (tiếng Đan Mạch: Den Standhaftige Tinsoldat) là truyện cổ tích do tác giả người Đan Mạch là Hans Christian Andersen sáng tác. Truyện… |
tên Lượm với tính cách hồn nhiên, nhí nhảnh, vui tươi, hăng hái, vô cùng dũng cảm và lạc quan, yêu đời. Bài thơ đã được đưa vào giảng dạy trong chương trình… |
Trái tim dũng cảm (tiếng Anh: Braveheart) là bộ phim sử thi, hành động được công chiếu vào năm 1995 của đạo diễn kiêm diễn viên Mel Gibson. Bộ phim đề… |
Dũng sĩ (Hán tự: 勇士) là những người mang trong mình dũng khí và là biểu tượng đề cao lòng dũng cảm của các dân tộc thuộc nền văn hóa Đông Á. Dũng sĩ cũng… |
Huân chương dũng cảm của Vương quốc Serbia được xác lập ngày 14 tháng 11 năm 1912, trao cho những người thể hiện lòng dũng cảm xuất sắc trên chiến trường… |
Người vợ dũng cảm (Tiếng Hàn: 전설의 마녀; Romaja: Jeonseolui Manyeo) là phim truyền hình Hàn Quốc 2014 với sự tham gia của Han Ji-hye, Ha Seok-jin, Go Doo-shim… |
những tính cách của người lớn như: Quyết đoán, năng động, không ngại khó, dũng cảm,... Kim Đồng có hai chị gái, một anh trai và một em gái. Chị gái cả tên… |
Chú thợ may nhỏ dũng cảm (tiếng Slovak: Odvážný malý krejčí, tiếng Đức: Das tapfere Schneiderlein, tiếng Ý: Il prode piccolo sarto, tiếng Pháp: Le vaillant… |
Huân chương Dũng cảm thường được các quốc gia trao cho quân nhân chiến đấu gan dạ: Huân chương Dũng cảm của Việt Nam Huân chương Dũng cảm (Serbia 1912)… |
Bolesław I Dũng cảm (tiếng Ba Lan: Bolesław I Chrobry, tiếng Séc: Boleslav Chrabrý; 967 - 17 tháng 6 năm 1025), ít được gọi là Bolesław I Đại công (tiếng… |
với những người đáng lẽ ra là kẻ thù, hiểu được các chiến sĩ chiến đấu dũng cảm vì quê nhà. Khi những bản kiểm điểm của anh ta bị từ chối, anh ta được… |
Thùy Trâm hi sinh: "Em dịu dàng là vậy, chưa biết nói nặng ai câu nào. Em dũng cảm là vậy. Giặc đốt hầm bí mật vẫn bình tĩnh cứu chữa thương binh. Cuỡi hon… |
sự thiếu mặt của Trey. Căn nhà đã bị tấn công chẳng bao lâu sau khi đó và cảm ơn vô sự may mắn và kiến thức của cậu ta từ nhiều năm đọc sách trong khi… |
đang quyết liệt. Tham gia nhiều chiến dịch, ông luôn nêu cao tinh thần dũng cảm, tích cực vượt qua mọi khó khăn ác liệt, kiên quyết chấp hành mọi chỉ thị… |
Jean I xứ Bourgogne (đổi hướng từ Jean Dũng cảm) Bourgogne; 28 tháng 5 năm 1371 – 10 tháng 9 năm 1419), còn được gọi là Jean Dũng cảm (tiếng Pháp: Jean sans Peur; tiếng Hà Lan: Jan zonder Vrees) là một thành… |
Tử trong bộ phim Hàn Võ Ký (2017) và Hoa Bưu trong bộ phim Sống không dũng cảm uổng phí thanh xuân (2018). Năm 2012, Hầu Minh Hạo một mình bay sang Hàn… |
1443 – 12 tháng 9 năm 1500) có biệt danh là Albrecht Táo bạo hay Albrecht Dũng cảm, ông là người lập ra dòng Albertine, nhánh thứ của Nhà Wettin. Sau khi… |
huy suất sắc, chiến đấu dũng cảm, táo bạo, sử dụng nhiều loại vũ khí tiêu diệt nhiều xe tăng và bộ binh địch; đồng chí đã anh dũng hy sinh, xứng đáng với… |