Kết quả tìm kiếm Cilicia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Cilicia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Cilicia (chữ Hi Lạp: Κιλικία, chữ Armenia: Կիլիկիա, chữ Thổ Nhĩ Kì: Kilikya), dịch âm là Si-li-si(Tin Lành), Ki-li-ki-a(Công giáo La Mã), nằm ở bán đảo… |
“Asperula cilicia”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. Tư liệu liên quan tới Asperula cilicia tại Wiki Commons Dữ liệu liên quan tới Asperula cilicia tại… |
đang nằm trong tay của người La Mã, cho Cleopatra. Một điều rõ ràng là cả Cilicia và Síp đều đã nằm dưới sự kiểm soát của Cleopatra vào thời điểm 19 tháng… |
Jacobaea cilicia là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Boiss.) B.Nord. mô tả khoa học đầu tiên năm 2007. ^ The Plant List (2010). “Jacobaea… |
/ Canaan, Aramea (Syria), Arabia, Israel, Judah, Edom, Moab, Samarra, Cilicia, Cộng hòa Síp, Chaldea, Nabatea, Commagene, Dilmun và người Hurrian, Sutu… |
Armenian, trực thuộc Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Thượng phụ Tòa Cilicia của Giáo hội Công giáo nghi lễ Armenia từ năm 1962 đến năm 1976, đồng thời… |
và sau đó đi tiếp tới Tarsus của Cilicia. Thống đốc Byzantine của cung điện đã cho họ trú ẩn, tại đó Vương quốc Cilicia của Armenia cuối cùng được thành… |
tín của Phaolô. Theo Công vụ các Sứ đồ, Phaolô sinh tại thành Tarsus, xứ Cilicia, thuộc Tiểu Á (nay là Thổ Nhĩ Kỳ) với tên Saul. Ông là người Israel thuộc… |
ông đã được bổ nhiệm làm satrap của Cilicia. Ông đã thay thế vị satrap cuối cùng của nhà Achaemenes ở Cilicia là Arsames. Balakros đã hoàn thành cuộc… |
Ông nguyên là người đứng đầu Giáo hội Công giáo Armenia, Thượng phụ Tòa Cilicia, đặt tại đất nước Liban. Ngoài ra, ông còn đảm nhận nhiều vị trí quan trọng… |
Vương quốc Kilikia (đổi hướng từ Vương quốc Cilicia) kingdom in Cilicia during the Crusades. Routledge. tr. 256. ISBN 0-7007-1418-9. Hovannisian, Richard G. and Simon Payaslian (eds.) Armenian Cilicia. UCLA Armenian… |
người Thổ Nhĩ Kỳ của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Thượng phụ Tòa Cilicia, tọa lạc tại Li Băng, thuộc Giáo hội Amernian và trước đó cũng đảm nhận… |
Google books; Houwink ten Cate, The Luwian Population Groups of Lycia and Cilicia Aspera during the Hellenistic Period (Leiden) 1961:166, noted in this context… |
hội Công giáo Rôma. Ông từng đảm nhận vị trí Thượng phụ Tòa Thượng phụ Cilicia, nghi lễ Armenian cùng nhiều chức danh khác trên con đường thăng tiến đến… |
này Cappadocia giới hạn ở phía nam bởi dãy núi Taurus ngăn cách nó với Cilicia, về phía đông bởi thượng nguồn sông Euphrates, tới phía bắc Pontus, phía… |
chủ nhà của người Alani ở Trung Á đã lan rộng khắp Pontus, Cappadocia, Cilicia và Galatia, khắc sâu lộ trình của họ bằng cách ngọn lửa của các thành phố… |
trước đó. Khi Húc Liệt Ngột tiến xa hơn về phía tây, người Armenia từ Cilicia, người Seljuk từ Rum và các vương quốc Cơ Đốc giáo ở Antioch và Tripoli… |
Narbonensis), propraetorial province (senatorial from 27 BC) 78 TCN - Cilicia, later Cilicia và Cyprus in 64 BC 74 TCN – Bithynia, later Bithynis và Pontus in… |
Macedonia sau đó đã hướng về phía nam và thâm nhập Cilicia qua một ngọn đèo có tên là cổng Cilicia, được canh giữ bởi tổng trấn Arsames. Sau khi rời khỏi… |
Heraclius, quân Đông La Mã đã giành lại các vùng đất đã mất trải dài từ Cilicia đến Armenia, và đang hướng tới đô thành Ba Tư. Nhưng mối đe dọa từ nhà… |