Kết quả tìm kiếm Chi Đỗ quyên Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chi+Đỗ+quyên", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chi Đỗ quyên, danh pháp khoa học: Rhododendron (từ tiếng Hy Lạp: rhodos, "hoa hồng", và dendron, "cây"), là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thạch nam… |
Đỗ quyên lá nhọn (tên khoa học: Rhododendron moulmainense, syn. Rhododendron westladii Hemsl.) là loài thực vật thuộc họ Thạch nam, bản địa của Hoa Nam… |
Đỗ quyên hoa đỏ (danh pháp khoa học: Rhododendron simsii) là loài thực vật thuộc họ Thạch nam (Ericaceae). Đỗ quyên hoa đỏ là cây bụi, cao khoảng 2,5… |
Bộ Âu thạch nam (đổi hướng từ Bộ Đỗ quyên) họ đỗ quyên là lấy theo tên của chi Đỗ quyên (Rhododendron) thuộc họ Ericaceae, nhưng tại Wikipedia lấy theo tên chi Âu thạch nam (Erica) cũng thuộc họ… |
Rhododendron spinuliferum (thể loại Chi Đỗ quyên) Rhododendron spinuliferum là một loài thực vật thuộc chi Đỗ quyên (Rhododendron) họ Thạch nam, là loài bản địa Vân Nam, tây nam Tứ Xuyên và Quý Châu, Trung… |
Loan Tịch Quyên (席絹). Phim được phát sóng tại Việt Nam trên kênh VTV3 vào năm 2002. Huỳnh Dịch vai Lý Ngọc Hồ Lý Giai Lân (Lý Lâm) vai Đỗ Băng Nhạn Nhiếp… |
và mẹ là nghệ sĩ hát chèo, Lệ Quyên sớm bộc lộ năng khiếu bẩm sinh về âm nhạc ngay từ khi còn ở độ tuổi nhi đồng. Thi đỗ vào hai trường Nhạc viện Hà Nội… |
Rhododendron ponticum (thể loại Chi Đỗ quyên) Rhododendron ponticum là một loài thực vật thuộc chi Đỗ quyên bản địa phía nam châu Âu và tây nam châu Á. R. ponticum là một loài cây bụi nhỏ rậm cao từ… |
Đỗ quyên trong tiếng Việt có thể là: Tên gọi khác của một bộ (Ericales), họ (Ericaceae) trong thực vật có hoa. Tên gọi chung của các loài trong chi (Rhododendron)… |
Mua đa hùng (đổi hướng từ Đỗ quyên Singapore) Mua đa hùng, tên khoa học Melastoma malabathricum, còn gọi là đỗ quyên Ấn hay đỗ quyên Singapore hoặc tiếng Mã Lai: Senduduk;campuchia បាយក្រញាញ, bai kranhanh);tiếng… |
Rhododendron prinophyllum (thể loại Chi Đỗ quyên) hạng) Eudicots Bộ (ordo) Ericales Họ (familia) Ericaceae Chi (genus) Rhododendron Phân chi (subgenus) Pentanthera Đoạn (section) Pentanthera Loài (species)… |
Rhododendron rex (thể loại Chi Đỗ quyên) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ (ordo) Ericales Họ (familia) Ericaceae Chi (genus) Rhododendron Loài (species) R. rex Danh pháp hai phần Rhododendron… |
Rhododendron ferrugineum (thể loại Chi Đỗ quyên) Pyrenees, Jura và bắc Apennines, trên đất chua. Đây là loại loài điển hình của chi Rhododendron. Cây có thể cao tới 1 m và tạo ra những cụm hoa hình chuông… |
đỗ Thái học sinh (tiến sĩ). Mạc Đĩnh Chi đỗ Trạng nguyên; Bùi Mộ đỗ bảng nhãn, Trương Phóng đỗ thám hoa. Khi mới đỗ nhà vua chê ông xấu, Mạc Đĩnh Chi… |
Rhododendron rhodanthum (thể loại Chi Đỗ quyên) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ (ordo) Ericales Họ (familia) Ericaceae Chi (genus) Rhododendron Loài (species) R. rhodanthum Danh pháp hai phần Rhododendron… |
Rhododendron shanii (thể loại Chi Đỗ quyên) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ (ordo) Ericales Họ (familia) Ericaceae Chi (genus) Rhododendron Loài (species) R. shanii Danh pháp hai phần Rhododendron… |
Rhododendron trilectorum (thể loại Chi Đỗ quyên) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ (ordo) Ericales Họ (familia) Ericaceae Chi (genus) Rhododendron Loài (species) R. trilectorum Danh pháp hai phần Rhododendron… |
Rhododendron tsariense (thể loại Chi Đỗ quyên) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ (ordo) Ericales Họ (familia) Ericaceae Chi (genus) Rhododendron Loài (species) R. tsariense Danh pháp hai phần Rhododendron… |
Rhododendron vesiculiferum (thể loại Chi Đỗ quyên) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ (ordo) Ericales Họ (familia) Ericaceae Chi (genus) Rhododendron Loài (species) R. vesiculiferum Danh pháp hai phần Rhododendron… |
Rhododendron ramipilosum (thể loại Chi Đỗ quyên) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ (ordo) Ericales Họ (familia) Ericaceae Chi (genus) Rhododendron Loài (species) R. ramipilosum Danh pháp hai phần Rhododendron… |