Kết quả tìm kiếm Chiến tranh Indonesia Malaysia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chiến+tranh+Indonesia++Malaysia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
giới trên biển với Indonesia, Việt Nam và Singapore trong khi Đông Malaysia có biên giới trên bộ và trên biển với Brunei và Indonesia, có biên giới trên… |
Chiến tranh Iran – Iraq, hay còn được biết đến với những tên gọi Chiến tranh xâm lược của Iraq (جنگ تحمیلی, Jang-e-tahmīlī), Cuộc phòng thủ thần thánh… |
Chiến tranh Đông Dương, còn được gọi là Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất là một cuộc xung đột diễn ra tại ba nước Đông Dương bao gồm Việt Nam, Lào… |
châu Á. Indonesia là quốc gia có số dân theo Hồi giáo lớn nhất trên thế giới, tuy nhiên khác với Malaysia và Brunei, trong Hiến pháp Indonesia không đề… |
Monroe. Chiến tranh Indonesia- Malaysia. Một cuộc đảo chính lật đổ nền quân chủ và thành lập nước Cộng hòa Ả Rập Yemen dẫn tới cuộc nội chiến tại nước… |
Chiến tranh biên giới 1979, hay thường được gọi là Chiến tranh biên giới Việt – Trung năm 1979, là một cuộc chiến ngắn nhưng khốc liệt giữa Trung Quốc… |
Chiến tranh biên giới Việt Nam – Campuchia, hay còn được gọi là Chiến tranh biên giới Tây Nam; tiếng Khmer: សង្គ្រាមកម្ពុជា-វៀតណាម, UNGEGN: Sângkréam… |
Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) trước chiến tranh thế giới thứ hai, ba nước Campuchia, Lào, Việt Nam bị đế quốc Pháp xâm chiếm; Myanmar, Malaysia trở thành thuộc địa của Anh; Indonesia là… |
Malaysia là một quốc gia tại Đông Nam Á, vị trí hàng hải chiến lược của nó có những ảnh hưởng căn bản đối với lịch sử quốc gia. Văn hóa Ấn Độ giáo và Phật… |
Đây là danh sách các cuộc chiến tranh liên quan Việt Nam bao gồm có sự tham gia của Việt Nam hoặc xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam. Trong danh sách này,… |
Monroe. Chiến tranh Indonesia- Malaysia. Một cuộc đảo chính lật đổ nền quân chủ và thành lập nước Cộng hòa Ả Rập Yemen dẫn tới cuộc nội chiến tại nước… |
Mạch (Dansk) Hàn (한국어) Hebrew (עברית) Hungary (Magyar) Indonesia (Bahasa Indonesia) Malaysia (Bahasa Melayu) Mân Nam (Bân-lâm-gú) Na Uy (Bokmål) Phần… |
Nguyễn cử sang công sứ tại Indonesia và có làm một bài thơ về người phụ nữ Tây Dương ở Indonesia. Trong thời kỳ chiến tranh Việt Nam giai đoạn 1947-1954… |
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – Nam (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) đây là 10 đội tuyển tham dự giải đấu. Campuchia (CAM) Indonesia (INA) Lào (LAO) Malaysia (MAS) Myanmar (MYA) Philippines (PHI) Singapore (SGP)… |
Súng ngắn M1911 (thể loại Vũ khí trong Chiến tranh Việt Nam) trong Thế chiến II và Chiến tranh Đông Dương) Liên bang Đông Dương Canada México Argentina Úc New Zealand Luxembourg Brazil Malaysia Philippines… |
vòng bảng AFF Cup 2022. Cùng với Thái Lan và Indonesia, Malaysia được xem là một trong ba đối thủ cạnh tranh chính của Việt Nam ở các giải đấu khu vực Đông… |
Bồi thường chiến tranh là các khoản thanh toán bồi thường được thực hiện sau một cuộc chiến bởi bên thua trận đối với bên thắng trận. Chúng được dự định… |
Người Malaysia gốc Hoa (Tiếng Trung: 马来西亚华人; phồn thể: 馬來西亞華人; Hán-Việt: Mã Lai Tây Á Hoa nhân; pinyin: Mǎláixīyà Huárén; Việt bính: maa5 loi4 sai1 aa3 waa4… |
Nổi dậy cộng sản Sarawak (thể loại Chiến tranh liên quan đến Malaysia) Malaysia. Đây là một trong hai cuộc nổi dậy cộng sản thách thức Malaysia trong Chiến tranh lạnh. Giống như trong tình trạng khẩn cấp Malaya (1948–1960),… |
Đông Timor (đề mục Chiếm đóng của Indonesia) "Timor" xuất phát từ chữ timur, nghĩa là "phía Đông" trong tiếng Indonesia và tiếng Malaysia rồi trở thành Timor trong tiếng Bồ Đào Nha, dùng để gọi toàn… |