Kết quả tìm kiếm Charles Elliot Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Charles+Elliot", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
J. T. Palmerston trách cứ Charles Elliot đòi hỏi quá ít quyền lực khi đàm phán, vào ngày 30/4 đã triệu hồi Charles Elliot; cử Henry Pottinger [Phác Đỉnh… |
Newfoundland, Andrew Elliot, Thống đốc của thuộc địa New York, và Jean Elliot, một nhà thơ. Hugh Elliot là em trai của ông và Charles Elliot là cháu trai của… |
^ Chiang; Jordan, A. B.; Millis, R. L.; Buie, M. W.; Wasserman, L. H.; Elliot, J. L.; Kern, S. D.; Trilling, D. E.; Meech, K. J. (2003). “Resonance Occupation… |
nhập là 29 tháng 12 cùng năm. Đối diện với việc Hoa Kỳ sáp nhập Texas, Charles Elliot và Alphonse de Saliny là hai bộ trưởng Pháp và Vương quốc Anh đặc trách… |
khác thuộc Khối Thịnh vượng chung với tư cách là vợ chính thức của Vua Charles III. Bà trở thành Vương hậu từ ngày 8 tháng 9 năm 2022 khi chồng bà lên… |
năm 1841, hơn 3 tháng kể từ khi người Anh tới Hong Kong, Hạm trưởng Charles Elliot đã thành lập một lực lượng cảnh sát ở thuộc địa mới này. Vị cảnh sát… |
Northern Ireland. New York: Henry Holt. tr. 221. ISBN 978-0-8050-6087-4. ^ Elliot, Marianne (2007). The Long Road to Peace in Northern Ireland: Peace Lectures… |
California Press, 2003. ISBN 0-520-23746-3. Thayer, A. W., rev and ed. Elliot Forbes. Thayer's Life of Beethoven. (2 vols.) Princeton: Princeton University… |
Xuyên Tị như là một phần của thỏa thuận ngừng bắn giữa Đại tá hải quân Charles Elliot và tổng đốc Lưỡng Quảng Kỳ Thiện (琦善). Song thỏa thuận này đã không… |
Northwest Territories. 2008. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2014. ^ Joel Bakan & Elliot, Robin M (2003). Canadian Constitutional Law. Emond Montgomery Publications… |
nương thay vì Vương phi, là vợ thứ nhất của Charles, Thân vương xứ Wales (sau này là Quốc vương Charles III) , con trai trưởng của cố Nữ vương Elizabeth… |
nhập là 29 tháng 12 cùng năm. Đối diện với việc Hoa Kỳ sáp nhập Texas, Charles Elliot và Alphonse de Saliny là hai bộ trưởng Pháp và Vương quốc Anh đặc trách… |
Huy chương Daniel Giraud Elliot là một giải thưởng của Viện hàn lâm Khoa học quốc gia Hoa Kỳ dành cho "công trình nghiên cứu xuất sắc trong Động vật học… |
Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2008. ^ CBC. “The Greatest Canadian: Pierre Elliot Trudeau”. CBC. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2004. Truy cập ngày… |
hai chi Naja và Bungarus. Năm 1840, danh pháp Naia vittata được Walter Elliot đề xuất dành cho một cá thể rắn hổ mang chúa bị bắt ngoài khơi gần Chennai… |
Most Admired Companies”. Fortune. 165 (4): 139–140. 19 tháng 3 năm 2012. ^ Elliot, Stuart (29 tháng 9 năm 2013). “Apple Passes Coca-Cola as Most Valuable… |
tr. 258. ISBN 978-0-7637-2134-3. ^ Rost, Thomas L.; Weier, T. Elliot; Weier, Thomas Elliot (1979). Botany: a brief introduction to plant biology. New York:… |
München: Süddeutscher Verlag. Schwartz, Howard; Loebel-Fried, Caren; Ginsburg, Elliot K (2004). Tree of Souls: the Mythology of Judaism (bằng tiếng Anh). Cary:… |
University Park: Nhà xuất bản Đại học tiểu bang Pennsylvania. Sperling, Elliot (2003), “The 5th Karma-pa and some aspects of the relationship between Tibet… |
p. 1. ^ Hoe, Susanna; Roebuck, Derek (1999). The Taking of Hong Kong: Charles and Clara Elliot in China Waters. Routledge. p. 203. ISBN 0-7007-1145-7.… |