Kết quả tìm kiếm Boudin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Boudin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cấu tạo khúc dồi (đổi hướng từ Boudin (địa chất)) W.; Hand M. (2004). “Boudinage classification: end-member boudin types and modified boudin structures”. Journal of Structural Geology. 26: 739–763. Bibcode:2004JSG… |
huyết, da …. Blutwurst (tiếng Đức, black pudding tên một loại bên Anh, Boudin noir bên Pháp) là một loại xúc xích nấu từ máu heo, speck (bacon, thịt muối)… |
kết hợp với nhau ở Paris quanh Claude Monet. Trên con đường được Eugène Boudin và Johan Barthold Jongkind vạch ra trong những năm 1850-60, họ vẽ tranh… |
mang âm hưởng cung đình Pháp là công trình của nhà trang trí Stephane Boudin của Jansen, một công ty thiết kế tiếng tăm ở Paris chuyên trang trí cho… |
vào khoảng năm 1856, ông gặp Eugène Boudin, người đã trở thành người thầy của ông và dạy ông sử dụng sơn dầu. Boudin đã dạy cho Monet "en plein air" (ngoài… |
neue große Schule. Zabert Sandmann, München 2001, ISBN 3-89883-009-8. Ove Boudin, Grappa: Italy Bottled (Wine Appreciation Guild 2008) Axel Behrendt, et… |
còn tăng thêm nhờ việc mua lại cũng như được tặng các tác phẩm của Eugène Boudin, Théodore Chassériau, Walter Gay... Đặc biệt, năm 1935, bảo tàng nhận được… |
Kentucky. tr. 96–97. ISBN 0-8131-2425-5. ^ Rutgers, L.V.; van Strydonck, M.; Boudin, M.; van der Linde, C. (tháng 5 năm 2009). “Stable isotope data from the… |
Nivernais Pierre Bonnard – 60 bức tranh bao gồm The Chequered Blouse Eugène Boudin – 33 bức tranh bao gồm Trouville Beach William-Adolphe Bouguereau – 12 bức… |
từ thời Đệ nhất đế chế. Bản hành khúc chính thức của Lê dương Pháp là Le Boudin (sáng tác năm 1870). Mã danh dự của lính Lê dương (le code d'honneur du… |
món ăn với xúc xích Làm xúc xích Xúc xích tươi Biała kiełbasa Boerewors Boudin Braadworst Bratwurst Breakfast sausage Xúc xích Carniola Falukorv Knackwurst… |
trong số rất ít công trình đương đại được đưa vào danh sách di sản. Eugène Boudin, họa sĩ Louis Bachelier, nhà toán học (1870-1946) André Caplet, nhà soạn… |
10 (12): 1688–96. doi:10.1210/me.10.12.1688. PMID 8961277. Dournaud P, Boudin H, Schonbrunn A, Tannenbaum GS, Beaudet A (tháng 2 năm 1998). “Interrelationships… |
món ăn với xúc xích Làm xúc xích Xúc xích tươi Biała kiełbasa Boerewors Boudin Braadworst Bratwurst Breakfast sausage Xúc xích Carniola Falukorv Knackwurst… |
chất. Các đá bị kéo giãn cũng có thể tạo thành dạng thấu kính, được gọi là boudin, sau này tiếng Pháp gọi là "xúc xích", vì chúng nhìn giống nhau. Khi các… |
thuật của Le Corbusier vào danh sách Di sản thế giới của nhân loại. Eugène Boudin Paul Cézanne Jean-Baptiste-Camille Corot Gustave Courbet Lucas Cranach the… |
Monet. Ngoài ra, tặng phẩm của Michel Monet còn có các tác phẩm của Eugène Boudin, Gustave Caillebotte, Armand Guillaumin, Johan Barthold Jongkind, Édouard… |
crawfish etouffee, đậu đỏ, gạo, hải sản, cơm chiên Jambalaya hay xúc xích Boudin. Ảnh hưởng thực phẩm của Ý, Đức, Hungary và Trung Quốc, các món ăn truyền… |
này và bãi biển nghỉ mát liên quan đã thu hút các nghệ sĩ bao gồm Eugène Boudin, Charles Daubigny, Gustave Courbet và Claude Monet. Chúng cũng được giới… |
những tiên báo về trường phái Ấn Tượng, cũng như một họa sĩ khác Eugène Boudin người đầu tiên vẽ phong cảnh ngoài trời. Bousin cũng có những ảnh hưởng… |