Kết quả tìm kiếm Bản mẫu:Chính trị Moldova Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bản+mẫu:Chính+trị+Moldova", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Moldova ([molˈdova], phiên âm: Môn-đô-va), tên chính thức Cộng hòa Moldova (Republica Moldova) là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở Đông Âu, giữa România… |
Chính trị (Tiếng Anh: politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ… |
Transnistria (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Transnistria, tên chính thức là Cộng hòa Moldova Pridnestrovia (PMR), là một quốc gia ly khai chưa được công nhận nằm trong dải đất hẹp giữa sông Dniester… |
hoạt động chính trị, tư tưởng chính trị, hiến pháp liên quan và hành vi chính trị. Khoa học chính trị bao gồm nhiều lĩnh vực, bao gồm chính trị so sánh… |
thế kỷ XVII. Sau cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII, hình thái chính trị của "nhà nước tư bản chủ nghĩa" dần dần chiếm ưu thế hoàn toàn tại châu Âu và loại… |
Hồ Chí Minh (thể loại Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam) vật chính Chủ tịch. Hồ Chí Minh toàn tập, ấn bản I: Nhà Xuất bản Sự thật (1980–1989), ấn bản II: Nhà Xuất bản Chính trị Quốc gia (1995–1996), bản số hóa… |
Tiếng România (thể loại Ngôn ngữ tại Moldova) và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Dạng chính thức của tiếng Moldova ở Moldova chính là dạng… |
Chiến tranh Transnistria (thể loại Chiến tranh liên quan tới Moldova) Приднестровье) là 1 cuộc xung đột vũ trang giữa người Nga ở Moldova và lực lượng của chính phủ Moldova từ ngày 2 tháng 11 năm 1990 đến ngày 21 tháng 7 năm 1992… |
Cộng đồng các Quốc gia Độc lập (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Tiếng Nga cũng được xem là một ngôn ngữ chính thức tại khu vực Transnistria, và khu tự trị Gagauzia tại Moldova. Ứng cử viên tổng thống Ukraina Viktor… |
các chức sắc Bulgaria bảng mẫu tự Glagolitic và các văn bản Kinh Thánh. Năm 893, ngôn ngữ Slav được công nhận là ngôn ngữ chính thức của giáo hội và nhà… |
Liên Xô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Moldova) vẫn được chính phủ Trung ương tổ chức, cử tri tại các nước này không bị cấm đi bầu cử nếu muốn và phiếu của họ vẫn được tính, ví dụ như Moldova vẫn có 841… |
Gagauzia (đổi hướng từ Lãnh thổ Tự trị Gagauzia) obrazovanije Gagauzija), là một đơn vị hành chính tự trị của Moldova. Lãnh thổ này nằm ở cực Nam Moldova và có một số phần tiếp giáp tỉnh Odessa của Ukraina… |
România (thể loại Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu) đông nam châu Âu, với diện tích 238.391 km². România giáp với Ukraina và Moldova về phía bắc và đông bắc; giáp với Hungary về phía tây bắc; giáp với Serbia… |
Việt Nam (thể loại Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu) State. ^ “CHƯƠNG I – CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ – HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng… |
những năm thống trị bởi Liên Xô, Moldova, hoặc vì nó được gọi vào thời điểm đó, "Moldavia," là thuật ngữ chỉ công nhận chính thức khi Moldova đã được biết… |
Châu Âu (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Iceland Ireland Ý S. Mar. Kazakhstan Kos. Latvia Liec. Litva Lux. Malta Moldova Mon. Mont. Hà Lan Na Uy Svalbard (Na Uy) Ba Lan Bồ Đào Nha România Nga… |
Rîbnița (thể loại Thành phố Moldova) ảnh hưởng mạnh mẽ của Tây Âu có thể nhìn thấy ở thị xã từng thuộc Ba Lan này. Năm 1793, Rîbnița chuyển từ Ba Lan sang Nga. Bản mẫu:Thành phố Moldova… |
Nga (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) hệ thống chính trị đa đảng và kinh tế thị trường theo mô hình tư bản chủ nghĩa nhằm thay thế cho các sự kiểm soát chặt chẽ về xã hội, chính trị, kinh tế… |
thế giới và đứng thứ 43 châu Âu. Ngày nay, Moldova luôn cố gắng thoát khỏi sự ảnh hưởng về kinh tế-chính trị của Nga để hướng về châu Âu như một đất nước… |
tên gọi chính thức thay vì chỉ gọi tên nó thể hiện sự tôn trọng và thể hiện một phần quan điểm chính trị của quốc gia đó. ^ “Sở Ngoại vụ”. Bản gốc lưu… |