Kết quả tìm kiếm Arawak Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Arawak", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngữ hệ Arawak, còn gọi là ngữ hệ Maipure, là một ngữ hệ thổ dân Nam Mỹ. Hiện nay ở Nam Mỹ, chỉ Ecuador, Uruguay, và Chile là không có thành phần dân cư… |
Người Arawak là một nhóm các bộ tộc bản địa người da đỏ sinh sống ở Nam Mỹ và Caribê, thuật ngữ "Arawak" đã được áp dụng vào nhiều thời điểm khác nhau… |
Tropicus arawak là một loài bọ cánh cứng trong họ Heteroceridae. Loài này được Bameul miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis… |
Orimarga arawak là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới. Dữ liệu liên quan tới Orimarga arawak tại Wikispecies ^ Bisby… |
Polymera arawak là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới. Dữ liệu liên quan tới Polymera arawak tại Wikispecies ^ Bisby… |
Xylethrus arawak là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi Xylethrus. Xylethrus arawak được miêu tả năm 1965 bởi Archer. ^ Platnick, Norman… |
Veturius arawak là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Boucher miêu tả khoa học năm 2005. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described… |
Campsiophora arawak là một loài Trichoptera trong họ Glossosomatidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson… |
Psilonyx arawak là một loài ruồi trong họ Asilidae. Psilonyx arawak được Farr miêu tả năm 1963. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới. ^ “Species of Asilidae”… |
Ổi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Arawak) giữa thế kỷ 16. Tên gọi bắt nguồn từ tiếng Taíno, một ngôn ngữ của người Arawak, là guayabo biến thành guava qua tiếng Tây Ban Nha cho guayaba. Nó đã được… |
Tiếng Baure (thể loại Ngữ hệ Arawak) Tiếng Bauré là một ngôn ngữ Arawak gần như đã tuyệt chủng, được nói bởi chỉ 40 trong số khoảng một nghìn người Baure thuộc vùng Beni phía tây bắc Magdalena… |
Tiếng Achawa (thể loại Ngữ hệ Arawak) Achagua hay Achawa (tiếng Achawa: Achawa), là một ngôn ngữ Arawak được sử dụng ở tỉnh Meta của Colombia, tương tự như tiếng Piapoco. Người ta ước tính… |
thế giới. Nhiều người tin rằng [ai nói?] tên gốc của hòn đảo trong tiếng Arawak là "Iëre", nghĩa là "Vùng đất của chim ruồi". Christopher Columbus đã đổi… |
trong những hòn đảo Caribê có thổ dân Taíno - một nhánh của bộ tộc Nam Mỹ Arawak. Tên Taino cho toàn bộ đảo đã là Kiskeya. Người ta cho ràng người Taínos… |
Salvador của Colombo). Những người thổ dân ông gặp, Lucayan, Taíno hay Arawak, rất hòa bình và thân thiện. Colombo đã quan sát họ và nghiên cứu cách thức… |
tiếng Tây Ban Nha là "canoa", xa hơn nữa tiếng Tây Ban Nha mượn từ tiếng Arawak (một ngôn ngữ của người bản xứ châu Mỹ thời kỳ tiền Colombo) là kanoa, nghĩa… |
tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Hà Lan, tiếng bản địa của người Arawak, các ngôn ngữ châu Phi và tiếng Anh. Portuñol, pha trộn giữa tiếng Bồ Đào… |
sinh sống tại Suriname), và Boni (Aluku). Các nhóm người da đỏ là người Arawak, người Carib, người Emerillon, người Kali'na, người Palikur, người Wayampi… |
ngữ) Nam Á (157 ngôn ngữ) Thái–Kadai (95 ngôn ngữ) Dravidia (79 ngôn ngữ) Arawak (77 ngôn ngữ) Mande (75 ngôn ngữ) Tupi (71 ngôn ngữ) Số lượng ngôn ngữ dao… |
đàn ông. Theo truyền thuyết, người Tây Ban Nha biết về Bimini qua người Arawak ở Hispaniola, Cuba và Puerto Rico. Dân đảo vùng Caribe lưu truyền truyền… |