Kết quả tìm kiếm A. J. P. Taylor Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "A.+J.+P.+Taylor", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1 năm 2024. ^ English, J. (ngày 28 tháng 8 năm 2017). “Taylor Swift's 'Red': A Canonical Coming-Of-Age Album” ['Red' của Taylor Swift: Một album chuẩn… |
Taylor của hàm thực hay phức f (x) khả vi vô hạn tại số thực hay phức a tương ứng là chuỗi lũy thừa sau: f(a)+f′(a)1!(x−a)+f″(a)2!(x−a)2+f‴(a)3!(x−a)3+⋯… |
- European Commission” (PDF). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2016. ^ A.J.P.Taylor, "Origins of the First World War" ^ Ensor, Sir Robert (1962) 2nd ed.… |
Christine/Leybourn, Keith. Modern Britain since 1979 a reader. London/New York: I.B. Tauris, 2003. p. 2 The Papers of the Communist Party of Great Britain… |
những nhân vật sau này như Jawaharlal Nehru và Che Guevara. Nhà sử học A. J. P. Taylor gọi ông là "nhân vật hoàn toàn đáng ngưỡng mộ duy nhất trong lịch sử… |
an equally important article by Ivan L. Rudnytsky on the Ukrainians. A.J.P. Taylor, The Habsburg Monarchy 1809–1918, 1941, discusses Habsburg policy toward… |
hợp n = 3: P ( A 1 ∪ A 2 ∪ A 3 ) = P ( A 1 ) + P ( A 2 ) + P ( A 3 ) − P ( A 1 ∩ A 2 ) − P ( A 1 ∩ A 3 ) − P ( A 2 ∩ A 3 ) + P ( A 1 ∩ A 2 ∩ A 3 ) {\displaystyle… |
niệm ngày cưới lần thứ 14 của cả hai rơi vào ngày 28 tháng 6. Sử gia A. J. P. Taylor nhận xét: [Sophie] sẽ không bao giờ có được chức vị [của Franz Ferdinand]… |
^ A. J. P. Taylor, Bismarck: The Man and the Statesman, without taking in account the Napoleonic War reparation (London: Hamish Hamilton, 1955), p. 133… |
Aron, A. (ngày 30 tháng 7 năm 2018). “J. Cole Adds Jaden Smith & Earth Gang To "K.O.D" Tour”. HotNewHipHop. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018. ^ P., Milca… |
^ Taylor, A. J. P.: "The Habsburg Monarchy 1809-1918" (Penguin Books, Great Britain, 1990, ISBN 978-0-14-013498-8), pp 52-53 ^ van der Kiste, p 16 ^… |
000 lb) bom ^ Gann 1971, p. 7. ^ a b Winchester 2005, p. 72. ^ Taylor 1969, p. 489. ^ Winchester 2005, p. 73. Gann, Harry. The Douglas A-20 (7A to Boston III)… |
Ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác ca khúc người Mỹ Taylor Swift đã gây ảnh hưởng đến văn hóa đại chúng bằng tài năng sáng tác âm nhạc, nghệ thuật chuyên môn… |
Sunday Times, p. 29. "Dame Elizabeth Taylor and Michael Kors talk fashion". (tháng 8 năm 2006) Harper's Bazaar, p. 116. Spoto, Donald (1995). A Passion For… |
Theatre. 4: The Arab world. Luân Đôn: Taylor & Francis. tr. 143. ISBN 978-0-415-05932-9. ^ Alhajri, Khalifah Rashed. A Scenographer's Perspective on Arabic… |
S. J.; Hibbard, K. A.; Romanou, A.; Taylor, P. C. (2017). “Chapter 2: Physical Drivers of Climate Change” (PDF). In USGCRP2017. Fischer, Tobias P.; Aiuppa… |
Evermore (album) (đổi hướng từ Evermore (Taylor Swift album)) 9 năm 2023. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Lipshutz, Jason (14 tháng 12 năm 2020). “Every Song Ranked on Taylor Swift's 'Evermore': Critic's Picks”… |
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Taylor Swift”… |
chiến. Một số học giả khác tán thành với ý kiến của sử gia người Anh A. J. P. Taylor, cho rằng Chiến tranh Trung–Nhật cùng với chiến tranh ở châu Âu và… |
nghệ sĩ dương cầm, người chỉ huy dàn nhạc nhỏ người Mỹ (m. 2001) 1906 A.J.P. Taylor, sử gia người Anh (m. 1990) Jean Sablon, ca sĩ người Pháp (m. 1994)… |