Kết quả tìm kiếm Ớt Habanero Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ớt+Habanero", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
loài Ớt kiểng (Capsicum chinense). Ớt hiểm nhỏ nhưng có vị rất cay. Độ cay của nó là 100,000–225,000 đơn vị Scoville, thấp hơn độ cay của ớt Habanero. Characteristics… |
bao gồm cả ớt tabasco Capsicum chinense, bao gồm cả loài ớt cay nhất như naga, habanero và Scotch bonnet Capsicum pubescens, bao gồm cả ớt rocoto Nam… |
Thang đo Scoville biểu thị mức độ cay của các loại ớt do một dược sỹ người Mỹ Wilbur Scoville đề xuất năm 1912 khi ông làm việc tại công ty Parke Davis… |
Ớt đỏ Savina là một giống ớt habanero (Capsicum chinense Jacquin), được lai tạo có chọn lọc để tạo ra trái cây có vị cay nồng hơn, khối lượng nặng hơn… |
được làm từ ớt jalapeño nướng, cà chua, tỏi và gia vị. Habanero salsa có vị rất cay, nhờ độ cay từ ớt habanero. Salsa ngô gồm có ngô và hành, ớt,... Salsa… |
Pepper X (thể loại Ớt) Pepper X là một giống ớt thuộc chi Capsicum được Ed Currie (công ty PuckerButt Pepper) tạo ra từ nhiều giống nhằm tạo nên hàm lượng Capsaicin cực kì cao… |
xuất chocolate), cà chua, ngô, vani, nhiều loại đậu và ớt cay khác nhau (trong đó có ớt Habanero). Theo ước tính vào năm 2017, dân số Mexico khoảng 123… |
và một lớp của pho mát vụn lên trên. Nacho phô mát được phủ với xốt cay habanero Các biến thể khác bao gồm nacho nướng hun khói (thay pho mát bằng xốt nướng… |
là "siêu cay". Trước năm 1990, chỉ có hai loại ớt được đo trên 350.000 SHU là Scotch bonnet và Habanero. Một người nông dân ở tiểu bang California tên… |
Carolina Reaper (thể loại Ớt) Reaper là một giống ớt lai thuộc loài ớt kiểng Capsicum chinense. Giống ớt được phát triển bởi nhà lai tạo Hoa Kỳ Ed Currie, quả ớt có màu đỏ và hình dáng… |
Ớt Scotch bonnet, còn được gọi là ớt bonney, hoặc ớt đỏ Caribbean, là một loại ớt được đặt tên giống với mũ shanter của tam o '. Nó có nguồn gốc từ các… |
cá hơn thịt lợn và thịt bò. Sắn Cọ Cohune Chuối Plantain Chuối xanh Ớt Habanero Su su (tiếng địa phương là "chocho") Tiêu Jamaica Gừng Món Callaloo:… |
Độ nhạy của vị giác Loại ớt thử vị giác: Ớt Chungyang của Hàn Quốc, ớt Prik ki nu của Thái Lan, Ớt Habanero của Mexico, Ớt Bhut Jolokia của Ấn Độ. Mắt… |
Capsicum chinense (thể loại Chi Ớt) thường được biết đến dưới tên gọi "Ớt Đèn lồng Vàng" - "Yellow Lantern Chili". Đây là một loài ớt có nguồn gốc từ châu Mỹ. Ớt C. chinense nổi tiếng bởi độ cay… |
melongena (cà tím / cà tím) và Capsicum chinense (các giống habanero / Scotch Bonnet của ớt) sử dụng guaiacol và peroxidase enzyme guaiacol như một bảo… |